- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
- Pinyin:
Yù
- Âm hán việt:
Dự
- Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰予页
- Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
- Bảng mã:U+9884
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 预
-
Phồn thể
預
-
Cách viết khác
𥎀
𩕓
Ý nghĩa của từ 预 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 预 (Dự). Bộ Hiệt 頁 (+4 nét). Tổng 10 nét but (フ丶フ丨一ノ丨フノ丶). Từ ghép với 预 : 預測 Đoán trước, 預金成功 Chúc thành công, 預先布置 Bố trí sẵn, 預先通知 Thông báo trước, 參預(參與)Tham dự. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sẵn, có trước, làm trước
- 2. tham gia, dự
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trước, sẵn (như 豫, bộ 豕)
- 預測 Đoán trước
- 預金成功 Chúc thành công
- 吾預知當爾 Ta biết trước sự việc hẳn sẽ như thế (Tam quốc chí).
* 預先dự tiên [yùxian] Trước, sẵn
- 預先布置 Bố trí sẵn
- 預先通知 Thông báo trước