Đọc nhanh: 抗战根据地 (kháng chiến căn cứ địa). Ý nghĩa là: chiến khu.
Ý nghĩa của 抗战根据地 khi là Danh từ
✪ chiến khu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗战根据地
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 阵地战
- trận địa chiến
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 战士 们 勇敢 地 出征
- Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 革命 根据地
- căn cứ địa cách mạng.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 建立 敌后 根据地
- xây dựng căn cứ sau lưng địch
- 敌人 压 我们 根据地
- Quân địch đến gần căn cứ địa của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗战根据地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗战根据地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
战›
抗›
据›
根›