Đọc nhanh: 遵循 (tuân tuần). Ý nghĩa là: theo; vâng theo; tuân theo. Ví dụ : - 我们应该遵循自然规律。 Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.. - 我们遵循老师的建议。 Chúng tôi tuân theo lời khuyên của giáo viên.. - 公司遵循环保标准。 Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
Ý nghĩa của 遵循 khi là Động từ
✪ theo; vâng theo; tuân theo
遵照;沿袭
- 我们 应该 遵循 自然规律
- Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.
- 我们 遵循 老师 的 建议
- Chúng tôi tuân theo lời khuyên của giáo viên.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵循
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 遵循 旧例 有时 也 挺 好
- Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.
- 她 不 喜欢 遵循 传统 的 套
- Cô ấy không thích tuân theo lề lối truyền thống.
- 遵循 传统 道德 之轨
- Tuân theo chuẩn mực đạo đức.
- 要 遵循 规则
- Phải tuân theo quy tắc.
- 他 总是 遵循 规则
- Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.
- 这 类 事件 , 可以 遵循 常轨 解决
- loại việc này có thể giải quyết theo cách thông thường.
- 生物进化 遵循 着 一定 的 规律
- Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.
- 我们 应该 遵循 自然规律
- Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.
- 请 遵循 先后顺序 发言
- Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.
- 遵循 此 方法
- Làm theo phương pháp này.
- 大家 遵循 艺 的 规范
- Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.
- 学习 语言 必须 遵循 循序渐进 的 原则
- Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.
- 我们 要 遵循原则
- Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.
- 他们 遵循 自己 的 信念
- Họ theo đuổi niềm tin của mình.
- 我们 遵循 老师 的 建议
- Chúng tôi tuân theo lời khuyên của giáo viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遵循
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遵循 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm循›
遵›
tuân thủ nghiêm ngặt
phục vụ quên mình; phục tùng mệnh lệnh
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
Theo, Chiếu Theo, Căn Cứ Vào
Dựa Theo….
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Tuân Thủ
vâng theo; tuân theo
Tuân Theo
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
thi hành theo; tuân theo; tuân hành