遵循 zūnxún

Từ hán việt: 【tuân tuần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遵循" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuân tuần). Ý nghĩa là: theo; vâng theo; tuân theo. Ví dụ : - 。 Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.. - 。 Chúng tôi tuân theo lời khuyên của giáo viên.. - 。 Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遵循 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遵循 khi là Động từ

theo; vâng theo; tuân theo

遵照;沿袭

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 遵循 zūnxún 自然规律 zìránguīlǜ

    - Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.

  • - 我们 wǒmen 遵循 zūnxún 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi tuân theo lời khuyên của giáo viên.

  • - 公司 gōngsī 遵循 zūnxún 环保 huánbǎo 标准 biāozhǔn

    - Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵循

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de 葬礼 zànglǐ 风俗 fēngsú

    - Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.

  • - 库克 kùkè 遵循 zūnxún 惯例 guànlì

    - Cook đã có thói quen.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 等级制度 děngjízhìdù

    - Họ tuân theo chế độ cấp bậc.

  • - 发言 fāyán 遵循 zūnxún 次伦 cìlún

    - Phát biểu cần tuân theo thứ tự.

  • - 公司 gōngsī 遵循 zūnxún 环保 huánbǎo 标准 biāozhǔn

    - Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.

  • - 遵循 zūnxún 旧例 jiùlì 有时 yǒushí tǐng hǎo

    - Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.

  • - 喜欢 xǐhuan 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de tào

    - Cô ấy không thích tuân theo lề lối truyền thống.

  • - 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng 道德 dàodé 之轨 zhīguǐ

    - Tuân theo chuẩn mực đạo đức.

  • - yào 遵循 zūnxún 规则 guīzé

    - Phải tuân theo quy tắc.

  • - 总是 zǒngshì 遵循 zūnxún 规则 guīzé

    - Anh ấy luôn tuân theo quy tắc.

  • - zhè lèi 事件 shìjiàn 可以 kěyǐ 遵循 zūnxún 常轨 chángguǐ 解决 jiějué

    - loại việc này có thể giải quyết theo cách thông thường.

  • - 生物进化 shēngwùjìnhuà 遵循 zūnxún zhe 一定 yídìng de 规律 guīlǜ

    - Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 遵循 zūnxún 自然规律 zìránguīlǜ

    - Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.

  • - qǐng 遵循 zūnxún 先后顺序 xiānhòushùnxù 发言 fāyán

    - Hãy phát biểu theo thứ tự trước sau.

  • - 遵循 zūnxún 方法 fāngfǎ

    - Làm theo phương pháp này.

  • - 大家 dàjiā 遵循 zūnxún de 规范 guīfàn

    - Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.

  • - 学习 xuéxí 语言 yǔyán 必须 bìxū 遵循 zūnxún 循序渐进 xúnxùjiànjìn de 原则 yuánzé

    - Việc học một ngôn ngữ phải tuân theo nguyên tắc tiến bộ dần dần.

  • - 我们 wǒmen yào 遵循原则 zūnxúnyuánzé

    - Chúng ta phải tuân theo các nguyên tắc.

  • - 他们 tāmen 遵循 zūnxún 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Họ theo đuổi niềm tin của mình.

  • - 我们 wǒmen 遵循 zūnxún 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi tuân theo lời khuyên của giáo viên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遵循

Hình ảnh minh họa cho từ 遵循

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遵循 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tuân
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWI (卜廿田戈)
    • Bảng mã:U+9075
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa