Đọc nhanh: 依据 (y cứ). Ý nghĩa là: theo; căn cứ; dựa vào, cơ sở; bằng chứng; căn cứ, dựa vào; căn cứ vào; dựa trên. Ví dụ : - 我们依据合同办事。 Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.. - 他依据事实做出决定。 Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.. - 这个依据不够充分。 Căn cứ này không đầy đủ.
Ý nghĩa của 依据 khi là Động từ
✪ theo; căn cứ; dựa vào
用某种事物作为前提或者根据
- 我们 依据 合同 办事
- Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
Ý nghĩa của 依据 khi là Danh từ
✪ cơ sở; bằng chứng; căn cứ
做出判断或者采取某种行动的根据
- 这个 依据 不够 充分
- Căn cứ này không đầy đủ.
- 这个 问题 有 很多 依据
- Vấn đề này có rất nhiều bằng chứng.
Ý nghĩa của 依据 khi là Giới từ
✪ dựa vào; căn cứ vào; dựa trên
引入可以作为前提或者根据的事物
- 我们 依据 法律 采取行动
- Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.
- 公司 依据 规定 解雇 了 他
- Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 依据
✪ 以 ... ... 为依据
- 我们 以 事实 为 依据
- Chúng ta lấy sự thật làm cơ sở.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
So sánh, Phân biệt 依据 với từ khác
✪ 依据 vs 根据
Giống:
- "依据" và "根据" là từ đồng nghĩa, mang nghĩa dựa vào, căn cứ.
Khác:
- "根据" sử dụng trong văn nói và văn viết.
- "依据" sử dụng trong văn viết.
- "根据" nhấn mạnh nguồn gốc cơ bản của kết luận hoặc hành vi động tác.
- "依据" nhấn mạnh kết luận hoặc hành vi động tác nhưng thiên về mặt bằng chứng (chứng cứ).
✪ 依照 vs 依据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依据
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 增值税 ( 以 企业 的 增值额 为 征税 依据 的 税种 )
- thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).
- 我们 依据 合同 办事
- Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 我 的 依据 只是 谣传 而已
- Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.
- 这个 依据 不够 充分
- Căn cứ này không đầy đủ.
- 我们 以 事实 为 依据
- Chúng ta lấy sự thật làm cơ sở.
- 我们 依据 法律 采取行动
- Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
- 公司 依据 规定 解雇 了 他
- Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.
- 这个 问题 有 很多 依据
- Vấn đề này có rất nhiều bằng chứng.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
- 这个 理论 站住 了 依据
- Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.
- 我们 需要 搜集 证据
- Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
据›