依据 yījù

Từ hán việt: 【y cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依据" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y cứ). Ý nghĩa là: theo; căn cứ; dựa vào, cơ sở; bằng chứng; căn cứ, dựa vào; căn cứ vào; dựa trên. Ví dụ : - 。 Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.. - 。 Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.. - 。 Căn cứ này không đầy đủ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依据 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 依据 khi là Động từ

theo; căn cứ; dựa vào

用某种事物作为前提或者根据

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 依据 yījù 合同 hétóng 办事 bànshì

    - Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.

  • - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

Ý nghĩa của 依据 khi là Danh từ

cơ sở; bằng chứng; căn cứ

做出判断或者采取某种行动的根据

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 依据 yījù 不够 bùgòu 充分 chōngfèn

    - Căn cứ này không đầy đủ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 很多 hěnduō 依据 yījù

    - Vấn đề này có rất nhiều bằng chứng.

Ý nghĩa của 依据 khi là Giới từ

dựa vào; căn cứ vào; dựa trên

引入可以作为前提或者根据的事物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 依据 yījù 法律 fǎlǜ 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.

  • - 公司 gōngsī 依据 yījù 规定 guīdìng 解雇 jiěgù le

    - Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 依据

以 ... ... 为依据

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 事实 shìshí wèi 依据 yījù

    - Chúng ta lấy sự thật làm cơ sở.

  • - 法律 fǎlǜ wèi 依据 yījù 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.

So sánh, Phân biệt 依据 với từ khác

依据 vs 根据

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa, mang nghĩa dựa vào, căn cứ.
Khác:
- "" sử dụng trong văn nói và văn viết.
- "" sử dụng trong văn viết.
- "" nhấn mạnh nguồn gốc cơ bản của kết luận hoặc hành vi động tác.
- "" nhấn mạnh kết luận hoặc hành vi động tác nhưng thiên về mặt bằng chứng (chứng cứ).

依照 vs 依据

Giải thích:

- Đối tượng của "" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
- "" có thể làm tân ngữ, nhưng "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依据

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 归依 guīyī 佛门 fómén

    - Quy y cửa phật.

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 依托 yītuō 古人 gǔrén

    - giả danh người xưa; vịn vào người xưa.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 增值税 zēngzhíshuì ( 企业 qǐyè de 增值额 zēngzhíé wèi 征税 zhēngshuì 依据 yījù de 税种 shuìzhǒng )

    - thuế giá trị gia tăng; thuế trị giá gia tăng (một loại thuế căn cứ vào ngạch tăng giá trị tài sản của xí nghiệp để tính).

  • - 我们 wǒmen 依据 yījù 合同 hétóng 办事 bànshì

    - Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.

  • - zhè 三个 sāngè 空壳 kōngké 公司 gōngsī dōu 依据 yījù 明尼苏达州 míngnísūdázhōu de 湖泊 húpō 命名 mìngmíng

    - Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.

  • - de 依据 yījù 只是 zhǐshì 谣传 yáochuán 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.

  • - 这个 zhègè 依据 yījù 不够 bùgòu 充分 chōngfèn

    - Căn cứ này không đầy đủ.

  • - 我们 wǒmen 事实 shìshí wèi 依据 yījù

    - Chúng ta lấy sự thật làm cơ sở.

  • - 我们 wǒmen 依据 yījù 法律 fǎlǜ 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.

  • - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

  • - 公司 gōngsī 依据 yījù 规定 guīdìng 解雇 jiěgù le

    - Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 很多 hěnduō 依据 yījù

    - Vấn đề này có rất nhiều bằng chứng.

  • - 法律 fǎlǜ wèi 依据 yījù 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.

  • - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 站住 zhànzhù le 依据 yījù

    - Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 搜集 sōují 证据 zhèngjù

    - Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依据

Hình ảnh minh họa cho từ 依据

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao