Đọc nhanh: 遵照 (tuân chiếu). Ý nghĩa là: theo; tuân theo; vâng theo, chiểu theo. Ví dụ : - 遵照执行 chấp hành theo. - 遵照政策办事。 theo chính sách làm việc
Ý nghĩa của 遵照 khi là Động từ
✪ theo; tuân theo; vâng theo
依照
- 遵照执行
- chấp hành theo
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
✪ chiểu theo
以某事物为根据照着进行; 按照
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遵照
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 一体 遵照
- tất cả tuân theo
- 遵命 照办
- tuân lệnh làm theo.
- 遵照 政策 办事
- theo chính sách làm việc
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 遵照执行
- chấp hành theo
- 凛 遵 ( 严肃 地 遵照 )
- nghiêm túc tuân thủ.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遵照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遵照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›
遵›
tuân thủ nghiêm ngặt
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
Theo, Chiếu Theo, Căn Cứ Vào
phụng mệnh; tuân mệnh; vâng mệnh; thừa mệnh
Dựa Theo….
Tuân Theo
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
Phục Tùng, Vâng Lời
Tuân Thủ
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
vâng theo; tuân theo
Tuân Theo
thi hành theo; tuân theo; tuân hành