- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Diào
, Tiáo
, Tiào
, Zhōu
- Âm hán việt:
Điều
Điệu
- Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰讠周
- Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
- Bảng mã:U+8C03
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 调
Ý nghĩa của từ 调 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 调 (điều, điệu). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶フノフ一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: 2. điều chỉnh, 1. điệu, khúc. Từ ghép với 调 : 風調雨順 Mưa thuận gió hoà, 調戲 Trêu, chọc ghẹo, tán gái, 調笑 Nói đùa, pha trò, 調幹部 Điều động cán bộ, 調兵遣將 Điều binh khiển tướng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chuyển, thay đổi
- 2. điều chỉnh
- 3. lên dây (đàn)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hoà hợp
- 調味 Gia vị
- 風調雨順 Mưa thuận gió hoà
* ② Trêu, pha trò, cười cợt
- 調戲 Trêu, chọc ghẹo, tán gái
- 調笑 Nói đùa, pha trò
* ① Điều động, phân phối
- 調幹部 Điều động cán bộ
- 調兵遣將 Điều binh khiển tướng
* ② Giọng nói
- 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông
- 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc
* ③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu
Từ điển phổ thông
- 1. điệu, khúc
- 2. nhử, dử (mồi)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Điều động, phân phối
- 調幹部 Điều động cán bộ
- 調兵遣將 Điều binh khiển tướng
* ② Giọng nói
- 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông
- 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc
* ③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu