按照 àn zhào

Từ hán việt: 【án chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "按照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án chiếu). Ý nghĩa là: theo; dựa theo; chiếu theo; dựa vào; căn cứ vào. Ví dụ : - 。 Bắt đầu hành động theo kế hoạch.. - 。 Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.. - 。 Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 按照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 按照 khi là Giới từ

theo; dựa theo; chiếu theo; dựa vào; căn cứ vào

根据;依照

Ví dụ:
  • - 按照 ànzhào 计划 jìhuà 开始 kāishǐ 行动 xíngdòng

    - Bắt đầu hành động theo kế hoạch.

  • - 我会 wǒhuì 按照 ànzhào 时间表 shíjiānbiǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.

  • - 按照 ànzhào 计划 jìhuà 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 按照

按照 + Danh từ

Ví dụ:
  • - qǐng 按照 ànzhào 指示 zhǐshì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.

  • - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

So sánh, Phân biệt 按照 với từ khác

按 vs 按照

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "" là giới từ cũng là động từ, thường dùng trong văn nói, động từ "" thường đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- "" là giới từ, thường dùng trong văn viết, tân ngữ chỉ có thể là danh từ trừu tượng hai âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
- "" còn là động từ, "" không có cách sử dụng của động từ.

依照 vs 按照

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều mang nghĩa theo, dựa vào, dựa theo.
Khác:
- "" tân ngữ thường là chỉ thị, kế hoạch, yêu cầu..thường dùng với câu có ý sai khiến, cầu khiến.
"" thường dùng trong văn viết, "" thường dùng trong khẩu ngữ.

根据 vs 按照

Giải thích:

- "" + A...
...: Dựa vào A (yêu cầu) để làm theo y như vậy.
"" + A...
...: Dựa vào A để đưa ra một kết luận, đánh giá.
- "" là một giới từ, "" vừa là giới từ vừa là danh từ.
- "" không có cách sử dụng của danh từ do đó không thể làm tân ngữ,"" có thể làm tân ngữ.
- "" thường kết hợp với ""."" thường kết hợp với "..."

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照

  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 入场 rùchǎng

    - vào rạp theo thứ tự.

  • - 按照 ànzhào 药方 yàofāng 抓药 zhuāyào

    - Anh ấy bốc thuốc theo đơn.

  • - 按照 ànzhào 阳历 yánglì 计算 jìsuàn

    - Tính theo dương lịch.

  • - 按照 ànzhào 百分比 bǎifēnbǐ 计算 jìsuàn

    - tính theo tỉ lệ phần trăm

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vui lòng vận hành máy theo các bước.

  • - qǐng nín 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì

    - Mời ông xếp hàng theo thứ tự.

  • - 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì ba

    - Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé

  • - 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.

  • - 按照 ànzhào 楷模 kǎimó lái 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.

  • - 做事 zuòshì yào 按照 ànzhào 程序 chéngxù lái

    - Làm việc phải theo trình tự.

  • - 按照 ànzhào 计划 jìhuà 开始 kāishǐ 行动 xíngdòng

    - Bắt đầu hành động theo kế hoạch.

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - 按照 ànzhào 大小 dàxiǎo 分类 fēnlèi 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - 该项 gāixiàng 装置 zhuāngzhì shì 按照 ànzhào 热力 rèlì 上升 shàngshēng de 原理 yuánlǐ 运转 yùnzhuàn de

    - Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.

  • - 按照 ànzhào 约定 yuēdìng 如期而至 rúqīérzhì

    - Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .

  • - 我会 wǒhuì 按照 ànzhào 时间表 shíjiānbiǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.

  • - 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 说法 shuōfǎ 多喝水 duōhēshuǐ 有益健康 yǒuyìjiànkāng

    - Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.

  • - 这个 zhègè 节日 jiérì 按照 ànzhào 公历 gōnglì 计算 jìsuàn

    - Lễ này được tính theo lịch dương.

  • - 按照 ànzhào 计划 jìhuà 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 按照

Hình ảnh minh họa cho từ 按照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:一丨一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJV (手十女)
    • Bảng mã:U+6309
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao