Đọc nhanh: 按照 (án chiếu). Ý nghĩa là: theo; dựa theo; chiếu theo; dựa vào; căn cứ vào. Ví dụ : - 按照计划开始行动。 Bắt đầu hành động theo kế hoạch.. - 我会按照时间表工作。 Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.. - 他按照计划完成任务。 Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
Ý nghĩa của 按照 khi là Giới từ
✪ theo; dựa theo; chiếu theo; dựa vào; căn cứ vào
根据;依照
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 按照
✪ 按照 + Danh từ
- 请 按照 指示 完成 任务
- Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
So sánh, Phân biệt 按照 với từ khác
✪ 按 vs 按照
Giống:
- Đều mang nghĩa căn cứ theo, chiếu theo.
Khác:
- "按" là giới từ cũng là động từ, thường dùng trong văn nói, động từ "按" thường đi kèm với danh từ trừu tượng làm tân ngữ.
- "按照" là giới từ, thường dùng trong văn viết, tân ngữ chỉ có thể là danh từ trừu tượng hai âm tiết, không thể là từ đơn âm tiết.
- "按" còn là động từ, "按照" không có cách sử dụng của động từ.
✪ 依照 vs 按照
Giống:
- "依照" và "按照" đều mang nghĩa theo, dựa vào, dựa theo.
Khác:
- "按照" tân ngữ thường là chỉ thị, kế hoạch, yêu cầu..thường dùng với câu có ý sai khiến, cầu khiến.
"依照" thường dùng trong văn viết, "按照" thường dùng trong khẩu ngữ.
✪ 根据 vs 按照
- "按照" + A...
...: Dựa vào A (yêu cầu) để làm theo y như vậy.
"根据" + A...
...: Dựa vào A để đưa ra một kết luận, đánh giá.
- "按照" là một giới từ, "根据" vừa là giới từ vừa là danh từ.
- "按照" không có cách sử dụng của danh từ do đó không thể làm tân ngữ,"根据" có thể làm tân ngữ.
- "按照" thường kết hợp với "规定、指示、要求、方法、情况"."根据" thường kết hợp với "分析、报道、证明、调查..."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按照
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 他 按照 楷模 来 做事
- Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 我会 按照 时间表 工作
- Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 按照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 按照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm按›
照›