凭据 píngjù

Từ hán việt: 【bằng cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凭据" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bằng cứ). Ý nghĩa là: bằng chứng; chứng cớ. Ví dụ : - 。 Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凭据 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凭据 khi là Danh từ

bằng chứng; chứng cớ

作为凭证的事物; 能够证明某事物的真实性的有关事实或材料

Ví dụ:
  • - 话虽如此 huàsuīrúcǐ 但是 dànshì 仍然 réngrán yào yǒu 凭据 píngjù

    - Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭据

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - qǐng 数码 shùmǎ 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Vui lòng số hóa những dữ liệu này.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 真凭实据 zhēnpíngshíjù

    - bằng chứng xác thực.

  • - 据实 jùshí 禀报 bǐngbào

    - báo đúng sự thực

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • - yǒu 间接 jiànjiē 证据 zhèngjù 指向 zhǐxiàng 安德鲁 āndélǔ · 坎贝尔 kǎnbèiěr

    - Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.

  • - 汇编 huìbiān zhǐ 编辑 biānjí hǎo de 一套 yītào 数据 shùjù 一篇 yīpiān 报道 bàodào huò 一部 yībù 选集 xuǎnjí

    - Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".

  • - 凭险 píngxiǎn 据守 jùshǒu

    - dựa vào địa thế hiểm yếu để cố thủ.

  • - 据险固守 jùxiǎngùshǒu

    - dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ

  • - 军阀割据 jūnfágējù 各霸 gèbà 一方 yīfāng

    - quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.

  • - 系统 xìtǒng 判定 pàndìng 数据 shùjù 无效 wúxiào

    - Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.

  • - 空口无凭 kōngkǒuwúpíng 立字 lìzì wèi

    - nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.

  • - ruò 没有 méiyǒu 真凭实据 zhēnpíngshíjù 可否 kěfǒu xiàng 廉政公署 liánzhènggōngshǔ 举报 jǔbào

    - Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không

  • - 警察 jǐngchá 找到 zhǎodào 凭据 píngjù le

    - Cảnh sát tìm thấy bằng chứng rồi.

  • - 根据 gēnjù 城市 chéngshì 客栈 kèzhàn 深圳 shēnzhèn 公司 gōngsī 原始凭证 yuánshǐpíngzhèng 审核 shěnhé 记账 jìzhàng 凭证 píngzhèng

    - Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen

  • - 话虽如此 huàsuīrúcǐ 但是 dànshì 仍然 réngrán yào yǒu 凭据 píngjù

    - Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 搜集 sōují 证据 zhèngjù

    - Chúng tôi cần thu thập bằng chứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凭据

Hình ảnh minh họa cho từ 凭据

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bằng , Bẵng
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
    • Bảng mã:U+51ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa