Đọc nhanh: 根据地 (căn cứ địa). Ý nghĩa là: căn cứ địa; khu dân cư. Ví dụ : - 革命根据地 căn cứ địa cách mạng.. - 建立根据地 xây dựng khu dân cư.
Ý nghĩa của 根据地 khi là Danh từ
✪ căn cứ địa; khu dân cư
据以长期进行武装斗争的地方,特指中国在第二次国内革命战争、抗日战争和解放战争时期的革命根据地
- 革命 根据地
- căn cứ địa cách mạng.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根据地
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 根据 这个 序列号
- Tôi có thể theo dõi số sê-ri đó
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 计划 要 根据 实际 情况 拐弯
- Kế hoạch cần điều chỉnh theo tình hình thực tế.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 革命 根据地
- căn cứ địa cách mạng.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 俄国人 试图 抢占 北 卑尔根 黑帮 的 地位
- Người Nga đang cố gắng thu phục phi hành đoàn này từ Bắc Bergen.
- 建立 敌后 根据地
- xây dựng căn cứ sau lưng địch
- 敌人 压 我们 根据地
- Quân địch đến gần căn cứ địa của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 根据地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 根据地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
据›
根›