- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Jū
, Jù
- Âm hán việt:
Cư
Cứ
- Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘居
- Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
- Bảng mã:U+636E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 据
-
Cách viết khác
㨿
㩀
拠
𢴃
𢷛
-
Phồn thể
據
Ý nghĩa của từ 据 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 据 (Cư, Cứ). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一フ一ノ一丨丨フ一). Ý nghĩa là: § Xem “kiết cư” 拮据, 1. chiếm giữ, § Xem “kiết cư” 拮据. Từ ghép với 据 : 據爲己有 Chiếm làm của mình, 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ, 據我的意兒 Theo ý tôi, 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên, 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh tay, kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
- Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
- 1. chiếm giữ
- 2. căn cứ, bằng cứ
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh tay, kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
- Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ 據.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chiếm, chiếm cứ
- 據爲己有 Chiếm làm của mình
* ② Dựa vào
- 據險固守 Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ
* ③ Theo, căn cứ
- 據我的意兒 Theo ý tôi
- 據以上所述 Căn cứ tình hình nói trên
* ④ Bằng chứng, chứng cớ
- 無憑無據 Không có chứng cớ gì cả
- 立字爲據 Viết giấy để làm bằng.
Từ điển trích dẫn