Đọc nhanh: 暴逆 (bạo nghịch). Ý nghĩa là: Bạo ngược; tàn hại. ◇Mặc Tử 墨子: Nhi bất cố kì quốc gia bách tính chi chánh; phồn vi vô dụng; bạo nghịch bách tính; sử hạ bất thân kì thượng 而不顧其國家百姓之政; 繁為無用; 暴逆百姓; 使下不親其上 (Phi mệnh trung 非命中). Hung bạo ngỗ nghịch. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Nhĩ Chu bạo nghịch; họa gia chí tôn 尒朱暴逆; 禍加至尊 (Phong Long Chi truyện 封隆之傳). Người hung bạo ngỗ nghịch. ◇Lưu Hướng 劉向: Thiên tử văn quân vương vương Nam Việt; bất trợ thiên hạ tru bạo nghịch; tương tướng dục di binh nhi tru vương 天子聞君王王 南越; 不助天下誅暴逆; 將相欲移兵而誅王 (Thuyết uyển 說苑; Phụng sứ 奉使)., bạo ngược.
Ý nghĩa của 暴逆 khi là Động từ
✪ Bạo ngược; tàn hại. ◇Mặc Tử 墨子: Nhi bất cố kì quốc gia bách tính chi chánh; phồn vi vô dụng; bạo nghịch bách tính; sử hạ bất thân kì thượng 而不顧其國家百姓之政; 繁為無用; 暴逆百姓; 使下不親其上 (Phi mệnh trung 非命中). Hung bạo ngỗ nghịch. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Nhĩ Chu bạo nghịch; họa gia chí tôn 尒朱暴逆; 禍加至尊 (Phong Long Chi truyện 封隆之傳). Người hung bạo ngỗ nghịch. ◇Lưu Hướng 劉向: Thiên tử văn quân vương vương Nam Việt; bất trợ thiên hạ tru bạo nghịch; tương tướng dục di binh nhi tru vương 天子聞君王王 南越; 不助天下誅暴逆; 將相欲移兵而誅王 (Thuyết uyển 說苑; Phụng sứ 奉使).
✪ bạo ngược
残酷狠毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴逆
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴逆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴逆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
逆›