Đọc nhanh: 逆运算 (nghịch vận toán). Ý nghĩa là: phép tính ngược (từ đáp số tìm ra số hạng của phép tính).
Ý nghĩa của 逆运算 khi là Danh từ
✪ phép tính ngược (từ đáp số tìm ra số hạng của phép tính)
在一个等式中,用相反的运算方法,从得数求出原式中某一个数的方法例如2+4=6的等式中,可以用减号由得数6求出该式中的加数2或被加数4
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆运算
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 这个 卦 被 用来 测算 运势
- Quẻ này được sử dụng để đoán vận may.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 这个 算逆袭 成功 了 吗 ?
- Thế này được coi là dậy thì thành công không ?
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 他 想 算命 看看 运气
- Anh ấy muốn xem bói để kiểm tra vận may.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逆运算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逆运算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
运›
逆›