Đọc nhanh: 诛暴讨逆 (tru bạo thảo nghịch). Ý nghĩa là: để quét sạch những kẻ phản diện (ví dụ như quân nổi dậy hoặc những người thuộc chủng tộc khác).
Ý nghĩa của 诛暴讨逆 khi là Thành ngữ
✪ để quét sạch những kẻ phản diện (ví dụ như quân nổi dậy hoặc những người thuộc chủng tộc khác)
to wipe out the villains (e.g. insurgents, or people of another race)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诛暴讨逆
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诛暴讨逆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诛暴讨逆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
讨›
诛›
逆›