支分 zhī fēn

Từ hán việt: 【chi phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi phân). Ý nghĩa là: Chia cắt; chia ra. ◇Bạch Cư Dị : Tứ thì luân chuyển xuân thường thiểu; Bách khắc chi phân dạ khổ trường ; (Hoa tiền cảm hoài ) Bốn mùa xoay chuyển xuân thường ít; (Một ngày) chia thành một trăm khắc; khổ đêm dài. Hình phạt xé xác thời xưa. Xếp đặt; an bài; ứng phó. ◇Bạch Cư Dị : Chi phân nhàn sự liễu; Ba bối hướng dương miên ; (Tự vịnh lão thân thị chư gia thuộc ) Xếp đặt mọi việc nhàn hạ xong rồi; Nằm xoay lưng hướng về mặt trời mà ngủ. Phân phái; sai khiến. Cho tiền; cấp cho tài vật. ◇Chu Mật : Hựu hữu tiểu hoàn; bất hô tự chí; ca ngâm cường quát; dĩ cầu chi phân ; ; ; (Vũ lâm cựu sự ; Tửu lâu ) Lại có đứa hầu nhỏ; không gọi mà tự đến; ca ngâm om sòm; để xin cho tiền. Phân biện. Ngành; nhánh..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支分 khi là Động từ

Chia cắt; chia ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tứ thì luân chuyển xuân thường thiểu; Bách khắc chi phân dạ khổ trường 四時輪轉春常少; 百刻支分夜苦長 (Hoa tiền cảm hoài 花前感懷) Bốn mùa xoay chuyển xuân thường ít; (Một ngày) chia thành một trăm khắc; khổ đêm dài. Hình phạt xé xác thời xưa. Xếp đặt; an bài; ứng phó. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Chi phân nhàn sự liễu; Ba bối hướng dương miên 支分閒事了; 爬背向陽眠 (Tự vịnh lão thân thị chư gia thuộc 自詠老身示諸家屬) Xếp đặt mọi việc nhàn hạ xong rồi; Nằm xoay lưng hướng về mặt trời mà ngủ. Phân phái; sai khiến. Cho tiền; cấp cho tài vật. ◇Chu Mật 周密: Hựu hữu tiểu hoàn; bất hô tự chí; ca ngâm cường quát; dĩ cầu chi phân 又有小鬟; 不呼自至; 歌吟強聒; 以求支分 (Vũ lâm cựu sự 武林舊事; Tửu lâu 酒樓) Lại có đứa hầu nhỏ; không gọi mà tự đến; ca ngâm om sòm; để xin cho tiền. Phân biện. Ngành; nhánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支分

  • - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • - 那支 nàzhī 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Chiếc trâm cài tóc đấy rất quý giá.

  • - 我们 wǒmen huì 给予 jǐyǔ 充分 chōngfèn de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.

  • - 百分之百 bǎifēnzhībǎi 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ bạn 100%.

  • - 文化 wénhuà 人类学 rénlèixué shì 人类学 rénlèixué de 一个 yígè 分支 fēnzhī 学科 xuékē

    - Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • - 银行 yínháng de 分支机构 fēnzhījīgòu

    - chi nhánh ngân hàng.

  • - 预算 yùsuàn de 支出 zhīchū 部分 bùfèn shì 国家 guójiā de 拨款 bōkuǎn

    - phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước

  • - 分支机构 fēnzhījīgòu

    - cơ quan chi nhánh

  • - 公司 gōngsī 业务 yèwù yǒu 不同 bùtóng 分支 fēnzhī

    - Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.

  • - 这支 zhèzhī 笔长 bǐzhǎng 1 fēn

    - Chiếc bút này dài 1 phân.

  • - xiǎo míng 支取 zhīqǔ le 部分 bùfèn 存款 cúnkuǎn

    - Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.

  • - 那支 nàzhī 球队 qiúduì 狂胜 kuángshèng le 十几分 shíjǐfēn

    - Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.

  • - 河流 héliú zài 这里 zhèlǐ 形成 xíngchéng 分支 fēnzhī

    - Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.

  • - 我们 wǒmen huì 充分 chōngfèn 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết sức.

  • - 分支 fēnzhī 指令 zhǐlìng yóu 这种 zhèzhǒng 控制 kòngzhì 传递 chuándì 方式 fāngshì de 结果 jiéguǒ ér 执行 zhíxíng de 指令 zhǐlìng

    - Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.

  • - 品牌 pǐnpái de lìng 组成部分 zǔchéngbùfèn 就是 jiùshì 支持 zhīchí de 丈夫 zhàngfū

    - Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.

  • - 这支 zhèzhī 舞蹈 wǔdǎo 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Điệu nhảy này rất thú vị.

  • - 她们 tāmen 分担 fēndān 家庭 jiātíng de 日常 rìcháng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.

  • - 他们 tāmen 分担 fēndān le 家庭 jiātíng de 各种 gèzhǒng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支分

Hình ảnh minh họa cho từ 支分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao