Đọc nhanh: 分缘 (phận duyên). Ý nghĩa là: Phận đã được định sẵn tùy theo nhân duyên trong quá khứ. § Cũng viết là duyên phận 緣分. ◇Lã Chỉ Am 呂止庵: Ngưu nữ phận duyên kiệm 牛女分緣儉 (Tiên phẩm 仙品; Thúy quần yêu triền lệnh 翠裙腰纏令; Sáo khúc 套曲) Ngưu Nữ duyên phận kém..
Ý nghĩa của 分缘 khi là Danh từ
✪ Phận đã được định sẵn tùy theo nhân duyên trong quá khứ. § Cũng viết là duyên phận 緣分. ◇Lã Chỉ Am 呂止庵: Ngưu nữ phận duyên kiệm 牛女分緣儉 (Tiên phẩm 仙品; Thúy quần yêu triền lệnh 翠裙腰纏令; Sáo khúc 套曲) Ngưu Nữ duyên phận kém.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分缘
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 这些 房屋 分布 着 城市边缘
- Các ngôi nhà nằm ở rìa thành phố.
- 我们 因为 缘分 相遇
- Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.
- 我们 相识 是 缘分
- Chúng ta quen biết là duyên phận.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 缘分 是 不可 预测 的
- Duyên phận là điều không thể đoán trước.
- 我们 因 缘分 而 相遇
- Chúng ta gặp nhau do duyên số.
- 缘分 让 我们 成为 朋友
- Duyên phận khiến chúng ta trở thành bạn bè.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 当 她 听 宪宇 说 两人 是 天生 缘分 的话 , 都 快 气疯 了
- Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.
- 分手 的 缘由 是 什么 你 知道 吗 ?
- Lý do chia tay là gì, em có biết không?
- 遇见 她 是 我 一生 的 缘分
- Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分缘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分缘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
缘›