Đọc nhanh: 分支电流 (phân chi điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện rẽ.
Ý nghĩa của 分支电流 khi là Danh từ
✪ dòng điện rẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分支电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 溪流 十分 清澈
- Dòng suối rất trong và trong sáng.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 那支 笄 十分 珍贵
- Chiếc trâm cài tóc đấy rất quý giá.
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 我 百分之百 地 支持 你
- Tôi ủng hộ bạn 100%.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 分组 轮流 值夜
- phân tổ thay nhau trực đêm.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分支电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分支电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
支›
流›
电›