Đọc nhanh: 分支 (phân chi). Ý nghĩa là: chi nhánh. Ví dụ : - 分支机构 cơ quan chi nhánh. - 银行的分支机构。 chi nhánh ngân hàng.
Ý nghĩa của 分支 khi là Danh từ
✪ chi nhánh
从一个系统或主体中分出来的部分
- 分支机构
- cơ quan chi nhánh
- 银行 的 分支机构
- chi nhánh ngân hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分支
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 那支 笄 十分 珍贵
- Chiếc trâm cài tóc đấy rất quý giá.
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 我 百分之百 地 支持 你
- Tôi ủng hộ bạn 100%.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 银行 的 分支机构
- chi nhánh ngân hàng.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 分支机构
- cơ quan chi nhánh
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 这支 笔长 1 分
- Chiếc bút này dài 1 phân.
- 小 明 支取 了 部分 存款
- Tiểu Minh lĩnh một phần tiền gửi.
- 那支 球队 狂胜 了 十几分
- Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 我们 会 充分 支持 你
- Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết sức.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 你 品牌 的 另 一 组成部分 就是 你 支持 你 的 丈夫
- Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.
- 这支 舞蹈 十分 精彩
- Điệu nhảy này rất thú vị.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分支
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分支 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
支›