Đọc nhanh: 列土分疆 (liệt thổ phân cương). Ý nghĩa là: Ngày xưa; thiên tử chia đất cho chư hầu hoặc công thần gọi là liệt thổ phân cương 列土分疆..
Ý nghĩa của 列土分疆 khi là Thành ngữ
✪ Ngày xưa; thiên tử chia đất cho chư hầu hoặc công thần gọi là liệt thổ phân cương 列土分疆.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列土分疆
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 瓜分 领土
- chia cắt đất đai.
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 泥土 乌油油 的 , 十分 肥沃
- Đất bùn đen nhánh, rất phì nhiêu.
- 分列 条目
- liệt kê các điều khoản.
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 土壤 中 的 养分 能 促进 植物 生长
- Các chất dinh dưỡng trong đất có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng.
- 这是 并列 的 两个 分句
- đây là hai phân câu đồng đẳng
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 土壤 中 的 水分 含量 很 高
- Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 这片 土地 十分 干燥
- Vùng đất này rất khô.
- 只 把 事实 罗列 出来 是 不行 的 还要 加以分析
- Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 列土分疆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列土分疆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
列›
土›
疆›