Đọc nhanh: 平衡 (bình hành). Ý nghĩa là: cân đối; cân bằng; quân bình, thăng bằng, giữ cân bằng; giữ thăng bằng. Ví dụ : - 我们的饮食很平衡。 Chế độ ăn uống của chúng tôi rất cân bằng.. - 这幅画非常平衡。 Bức tranh rất cân đối.. - 设计要平衡美学。 Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.
Ý nghĩa của 平衡 khi là Tính từ
✪ cân đối; cân bằng; quân bình
对立的各方面在数量或质量上相等或相抵
- 我们 的 饮食 很 平衡
- Chế độ ăn uống của chúng tôi rất cân bằng.
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 设计 要 平衡 美学
- Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thăng bằng
几个力作用在一个物体上,力量大小一样,方向相反,使物体保持稳定
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
Ý nghĩa của 平衡 khi là Động từ
✪ giữ cân bằng; giữ thăng bằng
使事物或者食物的各方面在数量上、质量上、力量上相等
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平衡
✪ Chủ ngữ + 很/挺/不 + 平衡
cân bằng ở mức độ khác nhau
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
✪ Động từ (保持、失去、打破) + (收支、供求、生态) + 平衡
diễn tả hành động hoặc kết quả liên quan đến việc duy trì, đạt được, hoặc phá vỡ trạng thái cân bằng trong các lĩnh vực cụ thể
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 这个 政策 打破 了 生态平衡
- Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.
✪ 平衡 + Tân ngữ (收支、力量、身体、利益)
cân bằng các yếu tố khác nhau trong cuộc sống và công việc
- 这项 运动 帮助 我 平衡 身体
- Bài tập này giúp tôi cân bằng cơ thể.
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
So sánh, Phân biệt 平衡 với từ khác
✪ 平等 vs 平衡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 收支平衡
- cân bằng thu chi.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 保持平衡 是 生活 的 关键
- Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 设计 要 平衡 美学
- Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
衡›
Trung Bình, Bình Quân
Cân Đối, Thăng Bằng, Ngang Nhau
sự mất cân bằngđể làm mất cân bằng
Song Song
Đối Xứng