平衡 pínghéng

Từ hán việt: 【bình hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "平衡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bình hành). Ý nghĩa là: cân đối; cân bằng; quân bình, thăng bằng, giữ cân bằng; giữ thăng bằng. Ví dụ : - 。 Chế độ ăn uống của chúng tôi rất cân bằng.. - 。 Bức tranh rất cân đối.. - 。 Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 平衡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 平衡 khi là Tính từ

cân đối; cân bằng; quân bình

对立的各方面在数量或质量上相等或相抵

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 饮食 yǐnshí hěn 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của chúng tôi rất cân bằng.

  • - 这幅 zhèfú huà 非常 fēicháng 平衡 pínghéng

    - Bức tranh rất cân đối.

  • - 设计 shèjì yào 平衡 pínghéng 美学 měixué

    - Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thăng bằng

几个力作用在一个物体上,力量大小一样,方向相反,使物体保持稳定

Ví dụ:
  • - zuò 瑜伽 yújiā de 时候 shíhou yào 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng

    - Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 失去平衡 shīqùpínghéng 摔倒 shuāidǎo le

    - Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.

Ý nghĩa của 平衡 khi là Động từ

giữ cân bằng; giữ thăng bằng

使事物或者食物的各方面在数量上、质量上、力量上相等

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 平衡 pínghéng 营养 yíngyǎng

    - Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.

  • - 试图 shìtú 平衡 pínghéng 工作 gōngzuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平衡

Chủ ngữ + 很/挺/不 + 平衡

cân bằng ở mức độ khác nhau

Ví dụ:
  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 工作 gōngzuò 生活 shēnghuó 平衡 pínghéng

    - Công việc và cuộc sống không cân bằng.

Động từ (保持、失去、打破) + (收支、供求、生态) + 平衡

diễn tả hành động hoặc kết quả liên quan đến việc duy trì, đạt được, hoặc phá vỡ trạng thái cân bằng trong các lĩnh vực cụ thể

Ví dụ:
  • - 企业 qǐyè 需要 xūyào 保持 bǎochí 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.

  • - 这个 zhègè 政策 zhèngcè 打破 dǎpò le 生态平衡 shēngtàipínghéng

    - Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.

平衡 + Tân ngữ (收支、力量、身体、利益)

cân bằng các yếu tố khác nhau trong cuộc sống và công việc

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 运动 yùndòng 帮助 bāngzhù 平衡 pínghéng 身体 shēntǐ

    - Bài tập này giúp tôi cân bằng cơ thể.

  • - 平衡 pínghéng 力量 lìliàng 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 表现 biǎoxiàn

    - Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.

So sánh, Phân biệt 平衡 với từ khác

平等 vs 平衡

Giải thích:

"" liên quan đến xã hội loài người, "" không chỉ liên quan đến xã hội loài người, mà còn liên quan đến vạn vật trong tự nhiên, hai từ không thể thay thế lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 我们 wǒmen yào 平衡 pínghéng 营养 yíngyǎng

    - Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.

  • - 保持 bǎochí 生态平衡 shēngtàipínghéng

    - duy trì cân bằng sinh thái.

  • - 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - cân bằng thu chi.

  • - 产销 chǎnxiāo 平衡 pínghéng

    - Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.

  • - 企业 qǐyè 需要 xūyào 保持 bǎochí 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.

  • - 保持平衡 bǎochípínghéng shì 生活 shēnghuó de 关键 guānjiàn

    - Giữ sự cân bằng là chìa khóa của cuộc sống.

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - zuò 瑜伽 yújiā de 时候 shíhou yào 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng

    - Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.

  • - 工作 gōngzuò 生活 shēnghuó 平衡 pínghéng

    - Công việc và cuộc sống không cân bằng.

  • - 性别 xìngbié 比例 bǐlì zài 学校 xuéxiào zhōng 平衡 pínghéng

    - Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.

  • - 设计 shèjì yào 平衡 pínghéng 美学 měixué

    - Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.

  • - 这幅 zhèfú huà 非常 fēicháng 平衡 pínghéng

    - Bức tranh rất cân đối.

  • - 平衡 pínghéng 力量 lìliàng 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 表现 biǎoxiàn

    - Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.

  • - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 失去平衡 shīqùpínghéng 摔倒 shuāidǎo le

    - Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 平衡

Hình ảnh minh họa cho từ 平衡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hành 行 (+10 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HONKN (竹人弓大弓)
    • Bảng mã:U+8861
    • Tần suất sử dụng:Rất cao