Đọc nhanh: 焦躁 (tiêu táo). Ý nghĩa là: nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột.
Ý nghĩa của 焦躁 khi là Tính từ
✪ nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
着急而烦躁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦躁
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 她 的 陷点 是 容易 急躁
- Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 脾气 毛躁
- tính khí bộp chộp.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦躁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焦›
躁›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Nóng nảy dữ dằn.
Sốt Ruột
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Gấp Gáp, Sốt Ruột
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
khát khô cổ
tâm phiền; phiền muộn trong lòng; phiền lòng; bực dọc; thiu người; bứt rứt
nóng nảy; vội vàngđập không ngừng; đập liên tục
nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao
giậm chân giận dữnhảy loi choi; đập liên hồi; đập mạnh; nhảy múa
lo lắng; không yênrối rắm; phiền hà; vừa nhiều vừa rối