Đọc nhanh: 温顺 (ôn thuận). Ý nghĩa là: dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn. Ví dụ : - 她的态度非常温顺。 Thái độ của cô ấy rất ngoan ngoãn.. - 这个孩子特别温顺。 Đứa trẻ này rất ngoan ngoãn.. - 他们性格特别温顺。 Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
Ý nghĩa của 温顺 khi là Tính từ
✪ dịu ngoan; dịu dàng; ngoan ngoãn
温和顺从
- 她 的 态度 非常 温顺
- Thái độ của cô ấy rất ngoan ngoãn.
- 这个 孩子 特别 温顺
- Đứa trẻ này rất ngoan ngoãn.
- 他们 性格 特别 温顺
- Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温顺
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 他 有 一个 温柔 的 妻子
- Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.
- 谦逊 的 以 一种 谦卑 或 温顺 的 方式
- Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.
- 我们 的 狗别 看样子 凶 , 其实 很 温顺
- Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.
- 他们 性格 特别 温顺
- Tính cách bọn chúng rất ngoan ngoãn.
- 这个 孩子 特别 温顺
- Đứa trẻ này rất ngoan ngoãn.
- 她 的 态度 非常 温顺
- Thái độ của cô ấy rất ngoan ngoãn.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm温›
顺›
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
hoà thuận; hiền hoà; hiền lành; dịu dàng; hoà nhã; nhẹ nhàngdễ dãi
Ôn Hòa
Ấm Áp
Hòa Hợp
ôn hoà; lành; hoà hoãnlàm cho hoà hoãn; làm dịu; giảng hoà
Hiền Dịu
ấm áp; ấm; ôn hoà
Ấm Áp
vuốt ve an ủi (thường dùng đối với khác giới tính)chăm sóc; chăm nomnghỉ ngơi; tịnh dưỡng (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
genteel
dịu dàng; ôn hoà; hiền dịu (tình cảm, thái độ)
Ôn Hoà Thuần Hậu, Dễ Bảo
nhuộm màu; tô màunhuộm màu (quan sát vi khuẩn)
thuận theo; nghe theo
cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Hung Mãnh, Hung Dữ, Hung Dữ Mạnh Mẽ (Khí Thế
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
(usu. of people) khóđòi hỏikhó đối phó vớikhó khănkhông hợp lý
cương quyết; bướng bỉnh
Cố chấp; ngoan cố; bướng bỉnh
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
Ngổ ngáo, ngang ngược