和睦 hémù

Từ hán việt: 【hoà mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "和睦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoà mục). Ý nghĩa là: hoà thuận; hòa hợp. Ví dụ : - 。 Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.. - 。 Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 和睦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 和睦 khi là Tính từ

hoà thuận; hòa hợp

相处融洽友爱;不争吵

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 一家人 yījiārén 相处 xiāngchǔ hěn 和睦 hémù

    - Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和睦

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - yǒu 一个 yígè 哥哥 gēge 一个 yígè 姐姐 jiějie

    - Tôi có một anh trai và một chị gái.

  • - 大哥 dàgē 最亲 zuìqīn

    - Tôi và anh cả là thân thiết nhất.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 不配 bùpèi 得到 dédào 这个 zhègè

    - Clark và Owens không xứng đáng với điều này.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 屯家 túnjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 和睦 hémù

    - Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.

  • - 夫妻 fūqī 和睦 hémù jiā 万事兴 wànshìxīng

    - Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.

  • - zhè 家族 jiāzú 十分 shífēn 和睦 hémù

    - Gia tộc này rất hòa thuận.

  • - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • - duō 家人 jiārén 沟通 gōutōng ràng 家庭和睦 jiātínghémù

    - Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.

  • - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.

  • - 他们 tāmen 一家人 yījiārén 相处 xiāngchǔ hěn 和睦 hémù

    - Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 关系 guānxì 和睦 hémù

    - Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.

  • - zài 邻居 línjū de 印象 yìnxiàng zhōng 他们 tāmen hěn 和睦 hémù

    - Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 和睦

Hình ảnh minh họa cho từ 和睦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和睦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGCG (月山土金土)
    • Bảng mã:U+7766
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa