Đọc nhanh: 和睦 (hoà mục). Ý nghĩa là: hoà thuận; hòa hợp. Ví dụ : - 他们一家人相处得很和睦。 Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.. - 邻里之间应该和睦相处。 Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
Ý nghĩa của 和睦 khi là Tính từ
✪ hoà thuận; hòa hợp
相处融洽友爱;不争吵
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和睦
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 我 有 一个 哥哥 和 一个 姐姐
- Tôi có một anh trai và một chị gái.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 屯家 兄妹 很 和睦
- Anh chị em nhà họ Đồn rất hòa thuận.
- 夫妻 和睦 , 家 和 万事兴
- Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.
- 这 家族 十分 和睦
- Gia tộc này rất hòa thuận.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 多 与 家人 沟通 , 让 家庭和睦
- Giao tiếp nhiều với người nhà, giúp gia đình hòa thuận.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
- 他们 一家人 相处 得 很 和睦
- Gia đình họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 他们 之间 关系 和睦
- Mối quan hệ giữa họ rất hòa hợp.
- 在 邻居 的 印象 中 , 他们 很 和睦
- Trong ấn tượng của hàng xóm, họ rất hòa thuận.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和睦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和睦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
睦›
Thân Thiện, Hiền Hòa, Hòa Nhã
thân thiện; thân tình
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Bạn Tốt; Thân Thiện
hoà thuận; hoà hợp
Hòa Nhã
biến thể của 輯睦 | 辑睦
Hoà Thuận, Hoà Mục, Hoà Hảo. Làm Hòa
hữu nghị; thân thiện; hoà thuận; hoà hợp
Ôn Hòa
thân thiệnđể duy trì mối quan hệ hài hòa (với ai đó)
Hòa Hợp
Hòa Hợp, Hòa Thuận
Thân Mật, Hữu Ái, Hữu Nghị
Lương Thiện, Hiền Lành
Hòa Hợp
Nhân Ái, Nhân Từ
tốt
hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng; êm dịu; êm thấm
Thỏa Hiệp
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Ấm Áp, Ấm Cúng, Đầm Ấm
cua đồng; cua nước ngọt
1. Cuộc Đấu Tranh
cãi trong nhà
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
bất hoà; xích mích; không hoà thuận (thường chỉ vợ chồng)
bất hoà; không hoà thuận; không hoà mục; không êm thấmthất hoà
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
ấu đả; chém giết; tàn sát (dùng vũ khí đánh nhau kịch liệt)
cãi nhau; cãi cọ
uyển ngữ hoặc kính ngữ để chỉ bệnhkhông cần thiếtkhông bình thườngkhông khỏe