• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
  • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
  • Âm hán việt: Viến Viễn
  • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺⻌元
  • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
  • Bảng mã:U+8FDC
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 远

  • Cách viết khác

    𢕱 𨖸

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 远 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Viến, Viễn). Bộ Sước (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: xa xôi. Từ ghép với : Đường xa, Họ hàng xa Chi tiết hơn...

Viến
Viễn
Âm:

Viến

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Tránh xa, lánh xa

- Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ)

* ② Ngại đường xa

- Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).

Từ điển phổ thông

  • xa xôi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xa, sâu xa, dài dặc

- Đường xa

- Họ hàng xa

- Kém xa