Đọc nhanh: 偏激 (thiên kích). Ý nghĩa là: cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến). Ví dụ : - 她必须与拥护她的那些比较偏激的人保持一定的距离. She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Ý nghĩa của 偏激 khi là Tính từ
✪ cực đoan; quá khích; quá trớn; quá đà (chủ trương, ý kiến)
(意见、主张等) 过火
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏激
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 他 的 观点 趋于 偏激
- Quan điểm của ông có xu hướng cực đoan.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏激
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏激 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
激›