- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
- Pinyin:
Lè
, Liáo
, Luò
, Yào
, Yuè
- Âm hán việt:
Lạc
Nhạc
Nhạo
- Nét bút:ノフ丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:HVD (竹女木)
- Bảng mã:U+4E50
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 乐
-
Cách viết khác
㦡
楽
𨊊
-
Phồn thể
樂
Ý nghĩa của từ 乐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 乐 (Lạc, Nhạc, Nhạo). Bộ Triệt 丿 (+4 nét). Tổng 5 nét but (ノフ丨ノ丶). Ý nghĩa là: sung sướng. Từ ghép với 乐 : 樂事 Chuyện vui, 心裡樂得像開了花 Mừng như nở hoa trong bụng, 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi, 奏樂 Cử nhạc, tấu nhạc, chơi nhạc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vui, vui mừng, mừng
- 樂事 Chuyện vui
- 心裡樂得像開了花 Mừng như nở hoa trong bụng
- 樂莫樂兮生相知 Vui thì không gì vui bằng sống mà được biết nhau
* ② Thích thú
- 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi
* ③ (khn) Cười
- 他說了個笑話,把大家逗樂了 Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười
Từ điển phổ thông
- nhạc (trong ca nhạc, ...)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Âm nhạc
- 奏樂 Cử nhạc, tấu nhạc, chơi nhạc