Đọc nhanh: 剧烈 (kịch liệt). Ý nghĩa là: mạnh; kịch liệt; dữ dội; hăng. Ví dụ : - 饭后不宜做剧烈运动。 Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.. - 剧烈的疼痛。 đau đớn dữ dội.. - 她由于厌恶而身体剧烈发抖。 Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
Ý nghĩa của 剧烈 khi là Tính từ
✪ mạnh; kịch liệt; dữ dội; hăng
急剧猛烈
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 剧烈 với từ khác
✪ 剧烈 vs 激烈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧烈
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 他 有 过 剧烈 的 胃痛
- Anh ấy bị đau bụng dữ dội.
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 这 两种 化学药品 一 相遇 剧烈 的 反应 立竿见影
- Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.
- 这项 宣布 引起 了 剧烈 的 内乱
- Thông báo này đã gây ra một cuộc nội chiến dữ dội.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
烈›