剧烈 jùliè

Từ hán việt: 【kịch liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "剧烈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kịch liệt). Ý nghĩa là: mạnh; kịch liệt; dữ dội; hăng. Ví dụ : - 。 Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.. - 。 đau đớn dữ dội.. - 。 Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 剧烈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 剧烈 khi là Tính từ

mạnh; kịch liệt; dữ dội; hăng

急剧猛烈

Ví dụ:
  • - 饭后 fànhòu 不宜 bùyí zuò 剧烈运动 jùlièyùndòng

    - Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.

  • - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • - 由于 yóuyú 厌恶 yànwù ér 身体 shēntǐ 剧烈 jùliè 发抖 fādǒu

    - Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.

  • - 全身 quánshēn 剧烈地 jùlièdì 紧绷 jǐnbēng 起来 qǐlai

    - Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.

  • - yǒu guò 剧烈 jùliè de 胃痛 wèitòng

    - Anh ấy bị đau bụng dữ dội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 剧烈 với từ khác

剧烈 vs 激烈

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧烈

  • - 斗争 dòuzhēng de 烈火 lièhuǒ

    - ngọn lửa đấu tranh.

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - shì 乔治 qiáozhì · 萧伯纳 xiāobónà 英国 yīngguó 剧作家 jùzuòjiā

    - Đó là George Bernard Shaw.

  • - 烈性 lièxìng 汉子 hànzi

    - chàng trai can trường.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - 这匹 zhèpǐ 烈马 lièmǎ 很难 hěnnán 对付 duìfu

    - Con ngựa này rất khó đối phó.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - de 言辞 yáncí 十分 shífēn liè

    - Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.

  • - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • - yǒu guò 剧烈 jùliè de 胃痛 wèitòng

    - Anh ấy bị đau bụng dữ dội.

  • - 全身 quánshēn 剧烈地 jùlièdì 紧绷 jǐnbēng 起来 qǐlai

    - Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.

  • - nǎo 猝变 cùbiàn 智力 zhìlì de 突然 tūrán de 剧烈 jùliè de 病变 bìngbiàn

    - Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.

  • - 饭后 fànhòu 不宜 bùyí zuò 剧烈运动 jùlièyùndòng

    - Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.

  • - 由于 yóuyú 厌恶 yànwù ér 身体 shēntǐ 剧烈 jùliè 发抖 fādǒu

    - Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.

  • - gāng 吃过饭 chīguòfàn jiù 剧烈运动 jùlièyùndòng shì 相宜 xiāngyí de

    - vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.

  • - 气得 qìdé 咬紧 yǎojǐn 嘴唇 zuǐchún 身子 shēnzi 剧烈 jùliè 抖动 dǒudòng

    - cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.

  • - zhè 两种 liǎngzhǒng 化学药品 huàxuéyàopǐn 相遇 xiāngyù 剧烈 jùliè de 反应 fǎnyìng 立竿见影 lìgānjiànyǐng

    - Ngay khi hai hóa chất này gặp nhau, sẽ lập tức tạo ra phản ứng dữ dội.

  • - 这项 zhèxiàng 宣布 xuānbù 引起 yǐnqǐ le 剧烈 jùliè de 内乱 nèiluàn

    - Thông báo này đã gây ra một cuộc nội chiến dữ dội.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剧烈

Hình ảnh minh họa cho từ 剧烈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kịch
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRLN (尸口中弓)
    • Bảng mã:U+5267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao