Đọc nhanh: 宽厚 (khoan hậu). Ý nghĩa là: dày rộng; nở nang, rộng lượng; khoan hồng; độ lượng; đại lượng; nhân hậu; hiền hậu; khoan dung; khoan hậu, hồn hậu; mộc mạc; chất phác. Ví dụ : - 宽厚的胸膛。 bộ ngực nở nang.. - 唱腔高亢宽厚。 làn điệu vang lên hồn hậu.
Ý nghĩa của 宽厚 khi là Tính từ
✪ dày rộng; nở nang
宽而厚
- 宽厚 的 胸膛
- bộ ngực nở nang.
✪ rộng lượng; khoan hồng; độ lượng; đại lượng; nhân hậu; hiền hậu; khoan dung; khoan hậu
(待人) 宽容厚道
✪ hồn hậu; mộc mạc; chất phác
(声音) 浑厚
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽厚
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 品性 敦厚
- tính nết đôn hậu
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 为 人 木强 敦厚
- làm một người cương trực, chất phác, đôn hậu
- 家底 厚
- của cải nhiều.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 厚实 的 肩膀
- vai chắc nịch
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 宽厚 的 胸膛
- bộ ngực nở nang.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽厚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽厚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厚›
宽›