Đọc nhanh: 烈性 (liệt tính). Ý nghĩa là: cương cường; can trường, mãnh liệt; mạnh. Ví dụ : - 烈性汉子。 chàng trai can trường.. - 烈性酒。 rượu mạnh.. - 烈性炸药。 thuốc nổ mạnh.
Ý nghĩa của 烈性 khi là Tính từ
✪ cương cường; can trường
性格刚烈
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
✪ mãnh liệt; mạnh
性质猛烈
- 烈性酒
- rượu mạnh.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈性
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 烈性酒
- rượu mạnh.
- 这匹马 的 性子 很烈
- con ngựa này tính khí rất dữ
- 性情 暴烈
- tính tình hung dữ
- 禀性 刚烈
- bản tính kiên cường khí khái
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
- 他 的 性格 非常 烈
- Tính cách của anh ấy rất thẳng thắn.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烈性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烈性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
烈›