Đọc nhanh: 平易 (bình dị). Ý nghĩa là: khiêm tốn; ôn hoà; bình dị; giản dị (tính tình, thái độ); xuề xoà, dễ hiểu; mộc mạc dễ hiểu (văn chương). Ví dụ : - 平易近人。 giản dị dễ gần gũi.. - 平易可亲。 hiền lành dễ thân.. - 文章简洁平易。 Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
Ý nghĩa của 平易 khi là Tính từ
✪ khiêm tốn; ôn hoà; bình dị; giản dị (tính tình, thái độ); xuề xoà
(性情或态度) 谦逊和蔼
- 平易近人
- giản dị dễ gần gũi.
- 平易 可亲
- hiền lành dễ thân.
✪ dễ hiểu; mộc mạc dễ hiểu (văn chương)
(文章) 浅近易懂
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平易
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 平易近人
- giản dị dễ gần gũi.
- 平易 可亲
- hiền lành dễ thân.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 文章 简洁 平易
- Lời văn ngắn gọn dễ hiểu
- 文字 平易 质朴
- Lời văn mộc mạc bình dị.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 教育 水平 的 差距 显而易见
- Sự chênh lệch về trình độ giáo dục rất rõ ràng.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 他们 讲求 公平交易
- Họ yêu cầu giao dịch công bằng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
易›