相识 xiāngshí

Từ hán việt: 【tướng thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng thức). Ý nghĩa là: quen; quen nhau; quen biết, người quen. Ví dụ : - 。 Chúng tôi tình cờ quen biết.. - 。 Chúng ta quen biết là duyên phận.. - 。 Họ quen nhau vào mùa thu đó.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 相识 khi là Động từ

quen; quen nhau; quen biết

互相认识

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相识 xiāngshí

    - Chúng tôi tình cờ quen biết.

  • - 我们 wǒmen 相识 xiāngshí shì 缘分 yuánfèn

    - Chúng ta quen biết là duyên phận.

  • - 他们 tāmen 相识 xiāngshí zài 那个 nàgè qiū

    - Họ quen nhau vào mùa thu đó.

  • - zài 去年 qùnián 相识 xiāngshí

    - Tôi và cậu ấy quen biết vào năm ngoái.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 相识 khi là Danh từ

người quen

指彼此认识的人

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 相识 xiāngshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Những người quen này rất thú vị.

  • - 众多 zhòngduō 相识 xiāngshí lái 相聚 xiāngjù

    - Rất nhiều người quen đến tụ họp.

  • - 那些 nèixiē 相识 xiāngshí 难忘 nánwàng

    - Những người quen đó khó quên.

  • - xīn 环境 huánjìng 没有 méiyǒu 几个 jǐgè 相识 xiāngshí

    - Trong môi trường mới không có nhiều người quen.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相识

相识 + Thời gian

Quen biết/quen nhau bao lâu

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 相识 xiāngshí 20 nián le

    - Chúng tôi quen biết 20 năm rồi.

  • - 他们 tāmen 相识 xiāngshí 不久 bùjiǔ

    - Họ quen nhau chưa lâu.

  • - 咱门 zánmén 相识 xiāngshí 好多年 hǎoduōnián le

    - Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相识

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 众多 zhòngduō 相识 xiāngshí lái 相聚 xiāngjù

    - Rất nhiều người quen đến tụ họp.

  • - 咱门 zánmén 相识 xiāngshí 好多年 hǎoduōnián le

    - Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.

  • - 那些 nèixiē 相识 xiāngshí 难忘 nánwàng

    - Những người quen đó khó quên.

  • - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相识 xiāngshí

    - Chúng tôi tình cờ quen biết.

  • - 我们 wǒmen 相识 xiāngshí shì 缘分 yuánfèn

    - Chúng ta quen biết là duyên phận.

  • - 我们 wǒmen 有缘分 yǒuyuánfèn 相识 xiāngshí

    - Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.

  • - 他们 tāmen 相识 xiāngshí 不久 bùjiǔ

    - Họ quen nhau chưa lâu.

  • - 这些 zhèxiē 相识 xiāngshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Những người quen này rất thú vị.

  • - 我们 wǒmen 相识 xiāngshí 20 nián le

    - Chúng tôi quen biết 20 năm rồi.

  • - zài 去年 qùnián 相识 xiāngshí

    - Tôi và cậu ấy quen biết vào năm ngoái.

  • - 他们 tāmen 相识 xiāngshí zài 那个 nàgè qiū

    - Họ quen nhau vào mùa thu đó.

  • - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • - 身上 shēnshàng yǒu 某些 mǒuxiē 东西 dōngxī 似曾相识 sìcéngxiāngshí

    - Trên người anh ấy có một loại cảm giác rất quen thuộc.

  • - 我们 wǒmen 相识 xiāngshí 退休 tuìxiū 社区 shèqū de 水中 shuǐzhōng 有氧 yǒuyǎng 运动 yùndòng

    - Chúng tôi gặp nhau trong môn thể dục nhịp điệu dưới nước tại cộng đồng hưu trí.

  • - 现在 xiànzài 你们 nǐmen 觉得 juéde 这个 zhègè 概念 gàiniàn 似曾相识 sìcéngxiāngshí le ba

    - Hiện tại các bạn cảm thấy khái niệm này hình như đã gặp qua ở đâu đúng không?

  • - yǒu 似曾相识 sìcéngxiāngshí de 感觉 gǎnjué

    - Tôi có cảm giác quen thuộc với anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 互相 hùxiāng 认识 rènshí 很久 hěnjiǔ le

    - Chúng tôi quen biết nhau lâu rồi.

  • - xīn 环境 huánjìng 没有 méiyǒu 几个 jǐgè 相识 xiāngshí

    - Trong môi trường mới không có nhiều người quen.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相识

Hình ảnh minh họa cho từ 相识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao