Đọc nhanh: 晓畅 (hiểu sướng). Ý nghĩa là: tinh thông; quen thuộc, lưu loát. Ví dụ : - 晓畅军事。 tinh thông quân sự.
✪ tinh thông; quen thuộc
精通;熟悉
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
✪ lưu loát
(文章) 明白流畅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晓畅
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 家喻户晓
- Nhà nhà đều hiểu rõ.
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 畅游 长江
- vẫy vùng trên sông Trường Giang.
- 络脉 通畅 身体 好
- Kinh lạc thông suốt thân thể tốt.
- 他 知晓 很多 秘事
- Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.
- 晨鸡 报晓
- gà gáy báo sáng
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 开怀畅饮
- uống thoải mái; tha hồ uống cho đã.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 文笔 条畅
- hành văn lưu loát
- 我们 玩得 很 畅
- Chúng tôi chơi rất thoải mái,
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晓畅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晓畅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晓›
畅›