听懂 tīng dǒng

Từ hán việt: 【thính đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听懂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính đổng). Ý nghĩa là: hiểu; nghe hiểu. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã hiểu yêu cầu của cô ấy.. - 。 Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.. - 。 Hiểu đoạn này cần một chút thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听懂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 听懂 khi là Động từ

hiểu; nghe hiểu

理解、领会别人所说的话

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 听懂 tīngdǒng le de 要求 yāoqiú

    - Chúng tôi đã hiểu yêu cầu của cô ấy.

  • - 的话 dehuà 很难 hěnnán 听懂 tīngdǒng

    - Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.

  • - 听懂 tīngdǒng 这段话 zhèduànhuà 需要 xūyào 一些 yīxiē 时间 shíjiān

    - Hiểu đoạn này cần một chút thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听懂

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - 当时 dāngshí 没有 méiyǒu 听懂 tīngdǒng hòu 首一 shǒuyī xiǎng cái 明白 míngbai le

    - lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.

  • - 这个 zhègè 口音 kǒuyīn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Tôi không hiểu giọng nói này.

  • - 这个 zhègè 理儿 lǐer 听不懂 tīngbùdǒng

    - Đạo lý này tôi nghe không hiểu.

  • - 听不懂 tīngbùdǒng shuō 的话 dehuà

    - Tôi không hiểu lời bạn nói.

  • - 打开 dǎkāi 字幕 zìmù 这样 zhèyàng jiù néng 听懂 tīngdǒng le

    - Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.

  • - yào 仔细听 zǐxìtīng 才能 cáinéng 听懂 tīngdǒng 老师 lǎoshī jiǎng de

    - Để hiểu được bài giảng của giáo viên, bạn cần phải nghe kỹ.

  • - 夹七夹八 jiāqījiābā shuō le 许多 xǔduō huà méi 听懂 tīngdǒng shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.

  • - 因为 yīnwèi 继承 jìchéng de 假牙 jiǎyá 我们 wǒmen 很难 hěnnán 听懂 tīngdǒng 的话 dehuà

    - Cô ấy thật khó hiểu vì những chiếc răng giả mà cô ấy được thừa hưởng.

  • - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • - 的话 dehuà 很难 hěnnán 听懂 tīngdǒng

    - Lời nói của anh ấy rất khó hiểu.

  • - 我全 wǒquán 听懂 tīngdǒng le 的话 dehuà

    - Tôi hoàn toàn hiểu lời bạn nói.

  • - 放心 fàngxīn 全部 quánbù 听懂 tīngdǒng

    - Đừng lo lắng, tôi hiểu tất cả.

  • - 我们 wǒmen 听懂 tīngdǒng le de 要求 yāoqiú

    - Chúng tôi đã hiểu yêu cầu của cô ấy.

  • - huà shuō hěn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.

  • - 老师 lǎoshī 讲得 jiǎngdé hěn qiǎn shuí dōu néng 听懂 tīngdǒng

    - Giáo viên giảng bài một cách rất đơn giản, ai cũng có thể hiểu được.

  • - shuō 这样 zhèyàng 露骨 lùgǔ 相信 xiāngxìn méi 听懂 tīngdǒng

    - anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.

  • - 听懂 tīngdǒng 这段话 zhèduànhuà 需要 xūyào 一些 yīxiē 时间 shíjiān

    - Hiểu đoạn này cần một chút thời gian.

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听懂

Hình ảnh minh họa cho từ 听懂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao