我想更了解你 wǒ xiǎng gèng liǎojiě nǐ

Từ hán việt: 【ngã tưởng canh liễu giải nhĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我想更了解你" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã tưởng canh liễu giải nhĩ). Ý nghĩa là: Anh muốn hiểu em hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我想更了解你 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 我想更了解你 khi là Câu thường

Anh muốn hiểu em hơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我想更了解你

  • - xiǎng piàn hái nèn le diǎn

    - Muốn lừa tôi à, bạn còn non lắm

  • - 我妈 wǒmā zuò le xiē kǎo 千层饼 qiāncéngbǐng xiǎng 吃些 chīxiē ma

    - Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?

  • - méi 这个 zhègè 意思 yìsī 误解 wùjiě le

    - Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.

  • - 从来 cónglái dōu 了解 liǎojiě

    - Anh trước giờ đều không hiểu em.

  • - 越来越 yuèláiyuè 了解 liǎojiě le

    - Bạn ngày càng hiểu tôi hơn.

  • - 我们 wǒmen 彼此 bǐcǐ 了解 liǎojiě le gèng duō

    - Chúng tôi hiểu biết về nhau nhiều hơn.

  • - xiǎng 了解 liǎojiě 日本 rìběn de 风俗 fēngsú

    - Tôi muốn tìm hiểu phong tục của Nhật Bản.

  • - 人生 rénshēng zhōng de xiǎo 确幸 quèxìng 一想 yīxiǎng 便 biàn 出现 chūxiàn le

    - Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.

  • - xiǎng duō 了解 liǎojiě 了解 liǎojiě de 生活 shēnghuó

    - Tôi muốn biết thêm về cuộc sống của bạn!

  • - 不想 bùxiǎng zài gěi 添麻烦 tiānmáfan le

    - Tôi không muốn làm phiền bạn thêm nữa.

  • - 此项工作 cǐxiànggōngzuò 我们 wǒmen 往日 wǎngrì 了解 liǎojiě shén shǎo 惟其 wéiqí shén shǎo 所以 suǒyǐ gèng 多方 duōfāng 探讨 tàntǎo

    - công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.

  • - 了解 liǎojiě de 挫折感 cuòzhégǎn

    - Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.

  • - 可以 kěyǐ 戒网 jièwǎng jiè 伤心 shāngxīn què jiè 不了 bùliǎo xiǎng

    - Anh có thể cai mạng, cai đau thương nhưng tuyệt cai không nổi nỗi nhớ em

  • - 老师 lǎoshī 这个 zhègè 问题 wèntí de 解决 jiějué 方法 fāngfǎ 已经 yǐjīng xiǎng 出来 chūlái le

    - Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.

  • - xiǎng gēn 换个 huàngè 位子 wèizi 看得 kànde gèng 清楚 qīngchu diǎn ma

    - Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?

  • - xiǎng 了解 liǎojiě 当时 dāngshí de 社会 shèhuì

    - Tôi muốn tìm hiểu xã hội lúc ấy.

  • - 更加 gèngjiā 相信 xiāngxìn le

    - Tôi càng tin tưởng bạn hơn.

  • - 通过 tōngguò 这个 zhègè 短片 duǎnpiàn 我们 wǒmen gèng 了解 liǎojiě 你们 nǐmen 公司 gōngsī le

    - Chúng tôi đã hiểu rõ hơn về công ty của bạn thông qua bộ phim ngắn này

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě gèng duō 情况 qíngkuàng

    - Chúng tôi cần hiểu thêm về tình hình.

  • - duì le 有件事 yǒujiànshì xiǎng 告诉 gàosù

    - À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我想更了解你

Hình ảnh minh họa cho từ 我想更了解你

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我想更了解你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao