Đọc nhanh: 我想更了解你 (ngã tưởng canh liễu giải nhĩ). Ý nghĩa là: Anh muốn hiểu em hơn.
Ý nghĩa của 我想更了解你 khi là Câu thường
✪ Anh muốn hiểu em hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我想更了解你
- 想 骗 我 , 你 还 嫩 了 点
- Muốn lừa tôi à, bạn còn non lắm
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
- 我 没 这个 意思 , 你 误解 了
- Tôi không có ý đó, anh hiểu sai rồi.
- 你 从来 都 不 了解 我
- Anh trước giờ đều không hiểu em.
- 你 越来越 了解 我 了
- Bạn ngày càng hiểu tôi hơn.
- 我们 彼此 了解 了 更 多
- Chúng tôi hiểu biết về nhau nhiều hơn.
- 我 想 了解 日本 的 风俗
- Tôi muốn tìm hiểu phong tục của Nhật Bản.
- 人生 中 的 小 确幸 我 一想 你 你 便 出现 了
- Hạnh phúc thực sự là khi tôi vừa nghĩ đến bạn , bạn liền xuất hiện.
- 我 想 多 了解 了解 你 的 生活 !
- Tôi muốn biết thêm về cuộc sống của bạn!
- 我 不想 再 给 你 添麻烦 了
- Tôi không muốn làm phiền bạn thêm nữa.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 我 了解 你 的 挫折感
- Tôi hiểu sự thất vọng của bạn.
- 我 可以 戒网 , 戒 伤心 , 却 戒 不了 想 你
- Anh có thể cai mạng, cai đau thương nhưng tuyệt cai không nổi nỗi nhớ em
- 老师 , 这个 问题 的 解决 方法 我 已经 想 出来 了
- Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.
- 你 想 跟 我 换个 位子 看得 更 清楚 点 吗 ?
- Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?
- 我 想 了解 当时 的 社会
- Tôi muốn tìm hiểu xã hội lúc ấy.
- 我 更加 相信 你 了
- Tôi càng tin tưởng bạn hơn.
- 通过 这个 短片 , 我们 更 了解 你们 公司 了
- Chúng tôi đã hiểu rõ hơn về công ty của bạn thông qua bộ phim ngắn này
- 我们 需要 了解 更 多 情况
- Chúng tôi cần hiểu thêm về tình hình.
- 对 了 , 我 有件事 想 告诉 你
- À đúng rồi, tôi có chuyện muốn nói với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我想更了解你
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我想更了解你 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
你›
想›
我›
更›
解›