熟悉 shúxi

Từ hán việt: 【thục tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熟悉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục tất). Ý nghĩa là: hiểu rõ, quen thuộc, quen (người, tình huống nào đó). Ví dụ : - 。 Tôi hiểu anh ta.. - 。 Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.. - ? Cô ta có hiểu rõ tình hình không?

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熟悉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 熟悉 khi là Động từ

hiểu rõ, quen thuộc, quen (người, tình huống nào đó)

知道得清楚

Ví dụ:
  • - 熟悉 shúxī

    - Tôi hiểu anh ta.

  • - 他们 tāmen 彼此 bǐcǐ hěn 熟悉 shúxī

    - Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.

  • - 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng ma

    - Cô ta có hiểu rõ tình hình không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熟悉

Chủ ngữ + Phó từ + 熟悉 + Tân ngữ

Ai hiểu rõ/ quen/ làm quen/ quen thuộc với cái gì

Ví dụ:
  • - 不太熟悉 bùtàishúxī 董事会 dǒngshìhuì de 成员 chéngyuán

    - Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.

  • - 很快 hěnkuài 熟悉 shúxī le xīn 环境 huánjìng

    - Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.

对 + Tân ngữ + Phó từ + 熟悉

đối với... quen thuộc/ quen

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 熟悉 shúxī

    - Anh ấy quen thuộc với nơi này.

  • - duì 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 渐渐 jiànjiàn 熟悉 shúxī

    - Cô ấy dần dần quen với môi trường ở đây.

A + 跟/和 + B + 很/不 + 熟悉

A và B không/ rất + quen/ quen biết/ quen thuộc

Ví dụ:
  • - 熟悉 shúxī

    - Anh không hề quen biết với cô.

  • - 小李 xiǎolǐ gēn 小张 xiǎozhāng hěn 熟悉 shúxī

    - Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.

熟悉熟悉

Hình thức lặp lại (biểu thị động tác xảy ra nhanh, ngữ khí câu nói nhẹ nhàng tự nhiên)

Ví dụ:
  • - xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 这里 zhèlǐ ba

    - Cậu trước tiên làm quen ở đây nhé.

  • - 大家 dàjiā xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 彼此 bǐcǐ de 情况 qíngkuàng

    - Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.

So sánh, Phân biệt 熟悉 với từ khác

熟练 vs 熟悉

Giải thích:

- "" là một động từ và tân ngữ có thể là một người, hoặc môi trường, nghiệp vụ, tình huống, v.v.
- "" là một tính từ, có thể làm định ngữ tu sức cho hành động, nghiệp vụ, kỹ năng, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟悉

  • - 小李 xiǎolǐ gēn 小张 xiǎozhāng hěn 熟悉 shúxī

    - Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.

  • - 熟悉 shúxī 长江 chángjiāng 水性 shuǐxìng

    - quen thuộc với đặc điểm sông Trường Giang.

  • - xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 这里 zhèlǐ ba

    - Cậu trước tiên làm quen ở đây nhé.

  • - 熟悉 shúxī 民情 mínqíng

    - quen thuộc với dân tình.

  • - 熟悉 shúxī 国情 guóqíng

    - hiểu rõ tình hình trong nước; am tường tình hình trong nước.

  • - 熟悉 shúxī

    - Tôi hiểu anh ta.

  • - 大家 dàjiā xiān 熟悉 shúxī 熟悉 shúxī 彼此 bǐcǐ de 情况 qíngkuàng

    - Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.

  • - 熟悉 shúxī

    - Anh không hề quen biết với cô.

  • - 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng ma

    - Cô ta có hiểu rõ tình hình không?

  • - 熟悉 shúxī 这些 zhèxiē zhèng

    - Anh ấy quen thuộc với những công việc này.

  • - de 面孔 miànkǒng hěn 熟悉 shúxī

    - Khuôn mặt anh ấy rất quen thuộc.

  • - 本地人 běndìrén duì 这座 zhèzuò 城市 chéngshì hěn 熟悉 shúxī

    - Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.

  • - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • - 他们 tāmen 彼此 bǐcǐ hěn 熟悉 shúxī

    - Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.

  • - 组织者 zǔzhīzhě 熟悉 shúxī 国王 guówáng 出访 chūfǎng de 礼仪 lǐyí

    - Người tổ chức quen thuộc với nghi thức trong chuyến công du của vua.

  • - 很快 hěnkuài jiù huì duì 这些 zhèxiē 程序 chéngxù 完全 wánquán 熟悉 shúxī le

    - Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.

  • - 不太熟悉 bùtàishúxī 董事会 dǒngshìhuì de 成员 chéngyuán

    - Tôi không quen thuộc lắm với các thành viên trong ban giám đốc.

  • - 这个 zhègè 情景 qíngjǐng hěn 熟悉 shúxī

    - Khung cảnh này rất quen thuộc.

  • - 国际法 guójìfǎ 这一 zhèyī 领域 lǐngyù 熟悉 shúxī 复杂性 fùzáxìng 寸步难行 cùnbùnánxíng

    - Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.

  • - duì 这条 zhètiáo 路径 lùjìng 熟悉 shúxī

    - Cô ấy không quen thuộc với con đường này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熟悉

Hình ảnh minh họa cho từ 熟悉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDP (竹木心)
    • Bảng mã:U+6089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa