生疏 shēngshū

Từ hán việt: 【sinh sơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生疏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh sơ). Ý nghĩa là: mới lạ; lạ lẫm; xa lạ, không thạo; không quen tay; ngượng, xa lạ; không thân; hờ hững; lạnh nhạt. Ví dụ : - 。 Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.. - 。 Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.. - 。 Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生疏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 生疏 khi là Tính từ

mới lạ; lạ lẫm; xa lạ

没有接触过或很少接触的

Ví dụ:
  • - duì xīn 环境 huánjìng 有点 yǒudiǎn 生疏 shēngshū

    - Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.

  • - duì 这门 zhèmén 语言 yǔyán hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.

không thạo; không quen tay; ngượng

因长期不用而不熟练

Ví dụ:
  • - duì 电脑操作 diànnǎocāozuò 生疏 shēngshū

    - Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.

  • - 打字 dǎzì 显得 xiǎnde hěn 生疏 shēngshū le

    - Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.

xa lạ; không thân; hờ hững; lạnh nhạt

疏远;不亲近

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng 渐渐 jiànjiàn 生疏 shēngshū le

    - Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 生疏 shēngshū

    - Chúng ta dần dần trở nên xa lạ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生疏

生疏 + 的 + Danh từ (地方/环境/工作/词语)

xa lạ hoặc không quen thuộc với một cái gì đó

Ví dụ:
  • - 生疏 shēngshū de 地方 dìfāng ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 喜欢 xǐhuan 生疏 shēngshū de 环境 huánjìng

    - Cô ấy không thích môi trường xa lạ.

(对+) Danh từ (工作/环境/地方) + 很 + 生疏

cảm thấy không quen thuộc, xa lạ hoặc chưa thích nghi với cái gì đó

Ví dụ:
  • - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy rất lạ lẫm với công việc này.

  • - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 生疏 shēngshū

    - Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.

So sánh, Phân biệt 生疏 với từ khác

生疏 vs 陌生

Giải thích:

"" chủ yếu mô tả con người và "" không chỉ mô tả con người mà còn thể hiện sự thiếu thành thạo trong một số kỹ năng nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生疏

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 再生 zàishēng 橡胶 xiàngjiāo

    - cao su tái chế

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 看待 kàndài 生疏 shēngshū rén

    - Đối xử với người lạ.

  • - 技艺 jìyì 生疏 shēngshū

    - không thạo tay nghề.

  • - 疏忽 shūhu 导致 dǎozhì 事故 shìgù 发生 fāshēng

    - Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.

  • - duì 电脑操作 diànnǎocāozuò 生疏 shēngshū

    - Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 建筑 jiànzhù 疏密 shūmì yǒu zhì 妙趣横生 miàoqùhéngshēng

    - Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 生疏 shēngshū

    - Chúng ta dần dần trở nên xa lạ.

  • - 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng 渐渐 jiànjiàn 生疏 shēngshū le

    - Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.

  • - 打字 dǎzì 显得 xiǎnde hěn 生疏 shēngshū le

    - Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.

  • - 喜欢 xǐhuan 生疏 shēngshū de 环境 huánjìng

    - Cô ấy không thích môi trường xa lạ.

  • - duì xīn 环境 huánjìng 有点 yǒudiǎn 生疏 shēngshū

    - Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.

  • - duì 这门 zhèmén 语言 yǔyán hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.

  • - 生疏 shēngshū de 地方 dìfāng ràng rén 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.

  • - 我们 wǒmen duì 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 生疏 shēngshū

    - Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.

  • - duì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy rất lạ lẫm với công việc này.

  • - duì 这里 zhèlǐ 感觉 gǎnjué hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生疏

Hình ảnh minh họa cho từ 生疏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa