Đọc nhanh: 生疏 (sinh sơ). Ý nghĩa là: mới lạ; lạ lẫm; xa lạ, không thạo; không quen tay; ngượng, xa lạ; không thân; hờ hững; lạnh nhạt. Ví dụ : - 我对新环境有点生疏。 Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.. - 他对这门语言很生疏。 Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.. - 他对电脑操作已生疏。 Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
Ý nghĩa của 生疏 khi là Tính từ
✪ mới lạ; lạ lẫm; xa lạ
没有接触过或很少接触的
- 我 对 新 环境 有点 生疏
- Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.
- 他 对 这门 语言 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.
✪ không thạo; không quen tay; ngượng
因长期不用而不熟练
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
✪ xa lạ; không thân; hờ hững; lạnh nhạt
疏远;不亲近
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 我们 之间 渐渐 变得 生疏
- Chúng ta dần dần trở nên xa lạ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生疏
✪ 生疏 + 的 + Danh từ (地方/环境/工作/词语)
xa lạ hoặc không quen thuộc với một cái gì đó
- 生疏 的 地方 让 人 感到 孤独
- Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 她 不 喜欢 生疏 的 环境
- Cô ấy không thích môi trường xa lạ.
✪ (对+) Danh từ (工作/环境/地方) + 很 + 生疏
cảm thấy không quen thuộc, xa lạ hoặc chưa thích nghi với cái gì đó
- 我 对 这份 工作 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với công việc này.
- 我们 对 这个 地方 很 生疏
- Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.
So sánh, Phân biệt 生疏 với từ khác
✪ 生疏 vs 陌生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生疏
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 看待 生疏 人
- Đối xử với người lạ.
- 技艺 生疏
- không thạo tay nghề.
- 疏忽 导致 事故 发生
- Sự bất cẩn đã gây ra tai nạn.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 我们 之间 渐渐 变得 生疏
- Chúng ta dần dần trở nên xa lạ.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 她 不 喜欢 生疏 的 环境
- Cô ấy không thích môi trường xa lạ.
- 我 对 新 环境 有点 生疏
- Tôi cảm thấy môi trường mới hơi lạ.
- 他 对 这门 语言 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với ngôn ngữ này.
- 生疏 的 地方 让 人 感到 孤独
- Nơi xa lạ khiến người ta cảm thấy cô đơn.
- 我们 对 这个 地方 很 生疏
- Chúng tôi rất xa lạ với nơi này.
- 我 对 这份 工作 很 生疏
- Anh ấy rất lạ lẫm với công việc này.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
疏›
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
Lạ Lẫm
Xa Lạ
Không hiểu
lạ; ít gặp; hiếm có; ít thấy
xa lạ; không thân thiết (tình cảm)
lạ mặt
Sự Khác Nhau, Khoảng Cách Thế Hệ
rục; nhừ; mềm rục; nẫu; muồi; úngthuộc lòng; thuộc như cháo; thuộc nằm lòng; làu
lành nghề; thành thạo; thuần thục; lão luyện; rành; sành sỏi; giàu kinh nghiệm; lõi
hiểu biết; hiểu; quen thuộc
Hiểu
Trôi Chảy, Thuần Thục
thành thạo; thông thạotinh thục
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
Thành Thục
Thân Thiết
Thân, Thân Thiết, Gần Gũi
Hiểu Rõ
thuần thục; thành thạo; khéo léo; thành thục; thuần
thành thạo; kinh nghiệm
gầnthân thuộc
Rành; hiểu rõ. ☆Tương tự: am luyện 諳練; am thuộc