- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
- Pinyin:
Shí
, Shì
, Zhì
- Âm hán việt:
Chí
Thức
- Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讠只
- Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
- Bảng mã:U+8BC6
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 识
-
Phồn thể
識
-
Cách viết khác
𧥾
𧨺
𧬣
Ý nghĩa của từ 识 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 识 (Chí, Thức). Bộ Ngôn 言 (+5 nét). Tổng 7 nét but (丶フ丨フ一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. biết, 2. kiến thức. Từ ghép với 识 : 博聞強識 Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ, 小子識之 Các con hãy nhớ lấy điều đó, 識字 Biết chữ, 常識 Thường thức, 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Nhớ, ghi nhớ, nhớ lấy
- 博聞強識 Hiểu biết nhiều và nhớ kĩ
- 小子識之 Các con hãy nhớ lấy điều đó
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Biết, nhận biết, nhận ra
* ② Hiểu biết
- 常識 Thường thức
- 知識豐富 Hiểu sâu biết rộng
* ③ Kiến thức, sự hiểu biết
- 有識之士 Người có học thức. Xem 識 [zhì].