Đọc nhanh: 体会 (thể hội). Ý nghĩa là: hiểu; nhận thức; cảm nhận; trải nghiệm, kinh nghiệm; kiến thức; sự hiểu biết. Ví dụ : - 亲身体验才能真正体会生活。 Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.. - 参与活动能深刻体会合作。 Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.. - 只有实际做才能体会到挑战。 Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
Ý nghĩa của 体会 khi là Động từ
✪ hiểu; nhận thức; cảm nhận; trải nghiệm
亲身领会
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 只有 实际 做 才能 体会 到 挑战
- Phải thực tế làm mới hiểu được thách thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 体会 khi là Danh từ
✪ kinh nghiệm; kiến thức; sự hiểu biết
体验领会到的道理、经验
- 她 的 体会 对 我们 很 有 帮助
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 学生 们 分享 了 他们 的 体会
- Các học sinh chia sẻ kinh nghiệm của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 体会 với từ khác
✪ 感想 vs 体会
✪ 体验 vs 体会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体会
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 盐分 会 凝固 成 晶体
- Muối sẽ kết tinh thành tinh thể.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 我 只是 来谈 体会 , 无所谓 辅导
- tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
- 她 的 体会 对 我们 很 有 帮助
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 减轻 一些 体重 不会 少块 肉
- Giảm một số cân sẽ không có hại.
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 这些 都 是 社会 的 大体 原则
- Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
体›
hiện thực hóanhận ra
Kinh Nghiệm
hiểu ngầm; ý hội
Hiểu
Hội Ý (Kiểu Chữ Hội Ý Một Trong Sáu Cách Cấu Tạo Chữ Hán)
hiểu rõ; hiểu tường tận
Lĩnh Hội
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
hoà hợp; dung hợp
Trải Nghiệm
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Hiểu
hiểu; cảm ngộ; suy ngẫm; cảm thôngnhận thức
hiểutrải nghiệmnhận ra