知悉 zhīxī

Từ hán việt: 【tri tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知悉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri tất). Ý nghĩa là: biết; rõ; hiểu. Ví dụ : - 。 Tôi đã biết quyết định của bạn.. - 。 Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.. - ? Bạn có biết vấn đề này không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知悉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 知悉 khi là Động từ

biết; rõ; hiểu

知道

Ví dụ:
  • - 知悉 zhīxī le de 决定 juédìng

    - Tôi đã biết quyết định của bạn.

  • - 已经 yǐjīng 知悉 zhīxī nín de 要求 yāoqiú

    - Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.

  • - 知悉 zhīxī 这个 zhègè 问题 wèntí ma

    - Bạn có biết vấn đề này không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知悉

请知悉

vui lòng được biết (cách nói lịch sự)

Ví dụ:
  • - zhè shì de 报告 bàogào qǐng 知悉 zhīxī

    - Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.

  • - 完成 wánchéng 任务 rènwù qǐng 知悉 zhīxī

    - Tôi đã làm xong nhiệm vụ, vui lòng được biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知悉

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 知道 zhīdào á

    - Bạn biết à?

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 详情 xiángqíng 知悉 zhīxī

    - hiểu tình hình cụ thể; biết tình hình cụ thể.

  • - zhè shì de 报告 bàogào qǐng 知悉 zhīxī

    - Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.

  • - 知悉 zhīxī 情况 qíngkuàng le ma

    - Bạn đã biết rõ tình hình chưa?

  • - 完成 wánchéng 任务 rènwù qǐng 知悉 zhīxī

    - Tôi đã làm xong nhiệm vụ, vui lòng được biết.

  • - 知悉 zhīxī le de 决定 juédìng

    - Tôi đã biết quyết định của bạn.

  • - 知悉 zhīxī 这个 zhègè 问题 wèntí ma

    - Bạn có biết vấn đề này không?

  • - 已经 yǐjīng 知悉 zhīxī nín de 要求 yāoqiú

    - Tôi đã biết rõ yêu cầu của anh.

  • - 知道 zhīdào 论文 lùnwén de 格式 géshì ma

    - Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知悉

Hình ảnh minh họa cho từ 知悉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知悉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDP (竹木心)
    • Bảng mã:U+6089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao