分解 fēnjiě

Từ hán việt: 【phân giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân giải). Ý nghĩa là: phân chia; phân tích; phân thành, phân giải, phân hủy (nhiều bộ phận); tán phân, phân giải; giải quyết; hoà giải (mâu thuẫn, xích mích), tan rã. Ví dụ : - khó phân giải. - 。 nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.. - 使。 làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分解 khi là Động từ

phân chia; phân tích; phân thành, phân giải, phân hủy (nhiều bộ phận); tán phân

一个整体分成它的各个组成部分,例如物理学上力的分解,数学上因式的分解等; 一种物质经过化学反应而生成两种或两种以上其他物质,如碳酸钙加热分解成氧化钙和二氧化碳

phân giải; giải quyết; hoà giải (mâu thuẫn, xích mích)

排解 (纠纷);调解

Ví dụ:
  • - 难以 nányǐ 分解 fēnjiě

    - khó phân giải

  • - ràng 你们 nǐmen 分解 fēnjiě 分解 fēnjiě

    - nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.

tan rã

分化瓦解

Ví dụ:
  • - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

phân biệt; giảng giải; thuyết minh; giải thích; rõ; biết

解说;分辨

Ví dụ:
  • - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • - 不容 bùróng 分解 fēnjiě jiù 拉走 lāzǒu le

    - không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分解

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 难解难分 nánjiěnánfēn

    - Khó lòng phân giải.

  • - 分析 fēnxī 讲解 jiǎngjiě 太阳 tàiyang jīng 少阴 shǎoyīn jīng de 经脉 jīngmài 循行 xúnháng

    - Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - 分化瓦解 fēnhuàwǎjiě

    - phân rã; phân hoá làm cho tan rã.

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - de 解释 jiěshì 十分 shífēn què

    - Giải thích của cô ấy rất chính xác.

  • - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • - 难以 nányǐ 分解 fēnjiě

    - khó phân giải

  • - ràng 你们 nǐmen 分解 fēnjiě 分解 fēnjiě

    - nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.

  • - 解题 jiětí 十分 shífēn 费劲 fèijìn

    - Giải đề rất hao sức.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 不容 bùróng 分解 fēnjiě jiù 拉走 lāzǒu le

    - không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.

  • - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • - 做出 zuòchū 让步 ràngbù cái 解决 jiějué le 分歧 fēnqí

    - Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.

  • - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • - 分析 fēnxī 问题 wèntí 解是 jiěshì 解决问题 jiějuéwèntí de 基点 jīdiǎn

    - phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.

  • - 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě 十分 shífēn 到位 dàowèi

    - Sự giải thích của thầy giáo rất đầy đủ.

  • - 解放后 jiěfànghòu 劳动 láodòng 人民 rénmín 第一次 dìyīcì 主人 zhǔrén de 身分 shēnfèn 登上 dēngshàng le 政治舞台 zhèngzhìwǔtái

    - sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.

  • - 我们 wǒmen 试图 shìtú 解决 jiějué 他们 tāmen de 分歧 fēnqí 然而 ránér 却是 quèshì 白费心机 báifèixīnjī

    - Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分解

Hình ảnh minh họa cho từ 分解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa