Đọc nhanh: 分解 (phân giải). Ý nghĩa là: phân chia; phân tích; phân thành, phân giải, phân hủy (nhiều bộ phận); tán phân, phân giải; giải quyết; hoà giải (mâu thuẫn, xích mích), tan rã. Ví dụ : - 难以分解 khó phân giải. - 让他替你们分解 分解。 nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.. - 做好各项工作,促使敌人内部分解。 làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
Ý nghĩa của 分解 khi là Động từ
✪ phân chia; phân tích; phân thành, phân giải, phân hủy (nhiều bộ phận); tán phân
一个整体分成它的各个组成部分,例如物理学上力的分解,数学上因式的分解等; 一种物质经过化学反应而生成两种或两种以上其他物质,如碳酸钙加热分解成氧化钙和二氧化碳
✪ phân giải; giải quyết; hoà giải (mâu thuẫn, xích mích)
排解 (纠纷);调解
- 难以 分解
- khó phân giải
- 让 他 替 你们 分解 分解
- nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.
✪ tan rã
分化瓦解
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
✪ phân biệt; giảng giải; thuyết minh; giải thích; rõ; biết
解说;分辨
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分解
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 难解难分
- Khó lòng phân giải.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 她 的 解释 十分 确
- Giải thích của cô ấy rất chính xác.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 难以 分解
- khó phân giải
- 让 他 替 你们 分解 分解
- nhờ anh ấy thay các anh giải quyết.
- 解题 十分 费劲
- Giải đề rất hao sức.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 他 做出 让步 , 才 解决 了 分歧
- Anh ấy nhượng bộ, mới giải quyết được mâu thuẫn.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 分析 问题 解是 解决问题 的 基点
- phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
- 老师 的 讲解 十分 到位
- Sự giải thích của thầy giáo rất đầy đủ.
- 解放后 劳动 人民 第一次 以 主人 的 身分 登上 了 政治舞台
- sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
解›