Đọc nhanh: 剖析 (phẫu tích). Ý nghĩa là: phân tích; mổ xẻ. Ví dụ : - 这篇文章剖析事理十分透彻。 bài văn này phân tích vấn đề
Ý nghĩa của 剖析 khi là Động từ
✪ phân tích; mổ xẻ
分析
- 这 篇文章 剖析 事理 十分 透彻
- bài văn này phân tích vấn đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖析
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 剖白
- bộc bạch.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 剖白 心迹
- bộc bạch tâm can.
- 析出 结晶
- tách kết tinh
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 剖析 义理
- phân tích nội dung và đạo lý.
- 剖析
- phân tích.
- 剖析
- mổ xẻ
- 这 篇文章 剖析 事理 十分 透彻
- bài văn này phân tích vấn đề
- 总想找 个 机会 向 他 剖白 几句
- muốn có dịp bộc bạch vài câu với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剖析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剖析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剖›
析›