Đọc nhanh: 领悟 (lĩnh ngộ). Ý nghĩa là: hiểu; lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ; hiểu ra. Ví dụ : - 她领悟了老师的意思。 Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.. - 他领悟了这个技巧。 Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.. - 我领悟了生活的真谛。 Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
Ý nghĩa của 领悟 khi là Động từ
✪ hiểu; lĩnh hội; hiểu ý; hiểu rõ; hiểu ra
领会; 理解
- 她 领悟 了 老师 的 意思
- Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.
- 他 领悟 了 这个 技巧
- Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.
- 我 领悟 了 生活 的 真谛
- Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领悟
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 戴 红领巾
- đeo khăn quàng cổ
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
- 她 领悟 了 老师 的 意思
- Cô ấy đã hiểu ý của thầy giáo.
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 他 领悟 了 这个 技巧
- Anh ấy đã hiểu ra kỹ năng này.
- 我 领悟 了 生活 的 真谛
- Tôi đã hiểu được ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悟›
领›
hiện thực hóanhận ra
hiểu ngầm; ý hội
Hiểu
Phân Ly, Phân Tích
Lĩnh Hội
dẫn đường
Phân Tích, Mổ Xẻ, Đi Sâu Phân Tích
Cảm Nhận
Biết, Hiểu
Phân Tích
Nhận Biết
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
phân tích; mổ xẻ
hoà hợp; dung hợp
Hiểu
Trải Nghiệm
hiểu rõ; hiểu tường tận
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Hiểu, Lý Giải, Lý Hội
lĩnh giáo (lời nói khách sáo)thỉnh giáo; xin chỉ bảo
nhận thức đầy đủnhận ra đầy đủ
đưa đò; chở qua sông; đưa sang sông (dùng thuyền để vận chuyển qua sông) 用船运载过河sang sông; lên thuyền; ngồi thuyền 渡船thuyền qua sôngngồi thuyềnđưa sang sôngcon đò; thuyền qua sông 摆渡的船;渡船
để trở nên giác ngộ (Phật giáo)
hiểutrải nghiệmnhận ra