陌生 mòshēng

Từ hán việt: 【mạch sanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "陌生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạch sanh). Ý nghĩa là: lạ; không quen; bỡ ngỡ; xa lạ. Ví dụ : - 。 Đây là một địa phương xa lạ.. - 。 Anh ấy đối với tôi vẫn còn rất xa lạ.. - 。 Tôi không thích nói chuyện với người lạ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 陌生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 陌生 khi là Tính từ

lạ; không quen; bỡ ngỡ; xa lạ

表示不认识的、不熟悉的,常作定语、谓语

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 陌生 mòshēng de 地方 dìfāng

    - Đây là một địa phương xa lạ.

  • - duì 来说 láishuō 还是 háishì hěn 陌生 mòshēng

    - Anh ấy đối với tôi vẫn còn rất xa lạ.

  • - 喜欢 xǐhuan 陌生人 mòshēngrén 说话 shuōhuà

    - Tôi không thích nói chuyện với người lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 陌生

A + 对 + B + 很/不 + 陌生

A đối với B rất/ không xa lạ

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 城市 chéngshì 感到 gǎndào 陌生 mòshēng

    - Tôi cảm thấy xa lạ với thành phố này.

So sánh, Phân biệt 陌生 với từ khác

生疏 vs 陌生

Giải thích:

"" chủ yếu mô tả con người và "" không chỉ mô tả con người mà còn thể hiện sự thiếu thành thạo trong một số kỹ năng nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌生

  • - 陌生人 mòshēngrén hēi le

    - Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.

  • - 决定 juédìng 拉黑 lāhēi 陌生 mòshēng 号码 hàomǎ

    - Anh ấy quyết định chặn số lạ.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 矜持 jīnchí

    - Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.

  • - 保安 bǎoān 不让 bùràng 陌生人 mòshēngrén jìn 公司 gōngsī

    - Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.

  • - 哨兵 shàobīng 查问 cháwèn zài 门口 ménkǒu de 陌生人 mòshēngrén

    - Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.

  • - 从不 cóngbù 搭理 dālǐ 陌生人 mòshēngrén

    - Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 陌生 mòshēng de 面孔 miànkǒng

    - Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • - 儿子 érzi bèi 陌生人 mòshēngrén bào 起来 qǐlai jiù hǎo

    - Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.

  • - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • - 看到 kàndào 陌生人 mòshēngrén jiù 胆怯 dǎnqiè

    - Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.

  • - 喜欢 xǐhuan 陌生人 mòshēngrén 交往 jiāowǎng

    - Cô ấy không thích tiếp xúc với người lạ.

  • - 陌生人 mòshēngrén bèi 当作 dàngzuò 入宅 rùzhái 行窃 xíngqiè zhě bèi 轰走 hōngzǒu le

    - Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.

  • - bié 随便 suíbiàn 陌生人 mòshēngrén 搭讪 dāshàn

    - Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.

  • - 不敢 bùgǎn gēn 陌生人 mòshēngrén 说话 shuōhuà

    - Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.

  • - 喜欢 xǐhuan 陌生人 mòshēngrén 说话 shuōhuà

    - Tôi không thích nói chuyện với người lạ.

  • - duì 陌生人 mòshēngrén yǒu hěn qiáng de 戒心 jièxīn

    - Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.

  • - 小狗 xiǎogǒu duì zhe 陌生人 mòshēngrén 狂吠 kuángfèi

    - Chó con sủa dữ dội với người lạ.

  • - zài 这个 zhègè 陌生 mòshēng de 城市 chéngshì 无著 wúzhù

    - Cô ấy không có chỗ nương tựa trong thành phố xa lạ này.

  • - 当地人 dāngdìrén duì 陌生人 mòshēngrén 往往 wǎngwǎng yǒu 戒心 jièxīn

    - Người dân địa phương thường cảnh giác với người lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陌生

Hình ảnh minh họa cho từ 陌生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陌生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLMA (弓中一日)
    • Bảng mã:U+964C
    • Tần suất sử dụng:Cao