Đọc nhanh: 不懂 (bất đổng). Ý nghĩa là: Không hiểu. Ví dụ : - 我不懂这个问题。 Tôi không hiểu vấn đề này.. - 他不懂这段话。 Anh ấy không hiểu đoạn văn này.. - 他们不懂怎么操作。 Họ không hiểu cách vận hành.
Ý nghĩa của 不懂 khi là Từ điển
✪ Không hiểu
不理解,不明白,不清楚
- 我 不 懂 这个 问题
- Tôi không hiểu vấn đề này.
- 他 不 懂 这段话
- Anh ấy không hiểu đoạn văn này.
- 他们 不 懂 怎么 操作
- Họ không hiểu cách vận hành.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
- 我 听不懂 你 说 的话
- Tôi không hiểu lời bạn nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不懂
✪ Chủ ngữ + 不懂 + Danh từ/Cụm từ
- 我 不 懂 这个 规则
- Tôi không hiểu quy tắc này.
- 她 不 懂 这门 课程
- Cô ấy không hiểu môn học này.
✪ Chủ ngữ + 不懂 + Động từ
- 孩子 们 不 懂 如何 计算
- Bọn trẻ không hiểu cách tính toán.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
So sánh, Phân biệt 不懂 với từ khác
✪ 不解 vs 不懂
Giống:
- "不解" và "不懂" đều có thể có nghĩa là không hiểu.
Khác:
- Khi nói "不解" là cảm thấy bối rối, không biết xử trí như nào (không nhất thiết không hiểu).
Khi nói "不懂", có nghĩa là không hiểu không rõ vấn đề, lý do, nguyên nhân,...
- "不懂" là một cụm từ.
"不解" không sử dụng một mình, kết hợp cùng với từ khác để sử dụng trong văn viết, "不懂" thường dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不懂
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 我 不 懂 泰语
- Tôi không nói tiếng Thái.
- 不 懂 世情
- không hiểu tình đời.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 我 不 懂 这个 玩意儿 的 用途
- Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.
- 我读 不 懂 这 本书
- Tôi đọc không hiểu quyển sách này.
- 当年 我 还 年轻 , 不懂事
- Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.
- 这个 口音 我 听不懂
- Tôi không hiểu giọng nói này.
- 这个 理儿 我 听不懂
- Đạo lý này tôi nghe không hiểu.
- 我 听不懂 你 说 的话
- Tôi không hiểu lời bạn nói.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 荒唐 的 人 不 懂 节制
- Người phóng đãng không biết kiềm chế.
- 不 懂 礼数
- không hiểu lễ nghi.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 这 本书 很深 , 初学 的 人 不 容易 看 懂
- quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
- 我刚 到 广州 的 时候 、 因为 不 懂 广州 的话 , 常常 闹笑话
- lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不懂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
懂›