不懂 bù dǒng

Từ hán việt: 【bất đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不懂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đổng). Ý nghĩa là: Không hiểu. Ví dụ : - 。 Tôi không hiểu vấn đề này.. - 。 Anh ấy không hiểu đoạn văn này.. - 。 Họ không hiểu cách vận hành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不懂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不懂 khi là Từ điển

Không hiểu

不理解,不明白,不清楚

Ví dụ:
  • - dǒng 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi không hiểu vấn đề này.

  • - dǒng 这段话 zhèduànhuà

    - Anh ấy không hiểu đoạn văn này.

  • - 他们 tāmen dǒng 怎么 zěnme 操作 cāozuò

    - Họ không hiểu cách vận hành.

  • - dǒng 计算机技术 jìsuànjījìshù

    - Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.

  • - 听不懂 tīngbùdǒng shuō 的话 dehuà

    - Tôi không hiểu lời bạn nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不懂

Chủ ngữ + 不懂 + Danh từ/Cụm từ

Ví dụ:
  • - dǒng 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Tôi không hiểu quy tắc này.

  • - dǒng 这门 zhèmén 课程 kèchéng

    - Cô ấy không hiểu môn học này.

Chủ ngữ + 不懂 + Động từ

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men dǒng 如何 rúhé 计算 jìsuàn

    - Bọn trẻ không hiểu cách tính toán.

  • - dǒng 怎么 zěnme 修理 xiūlǐ 电视 diànshì

    - Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.

So sánh, Phân biệt 不懂 với từ khác

不解 vs 不懂

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có thể có nghĩa là không hiểu.
Khác:
- Khi nói "" là cảm thấy bối rối, không biết xử trí như nào (không nhất thiết không hiểu).
Khi nói "", có nghĩa là không hiểu không rõ vấn đề, lý do, nguyên nhân,...
- "" là một cụm từ.
"" không sử dụng một mình, kết hợp cùng với từ khác để sử dụng trong văn viết, "" thường dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不懂

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 这个 zhègè 定理 dìnglǐ dǒng

    - Định lý này tôi không hiểu.

  • - dǒng 泰语 tàiyǔ

    - Tôi không nói tiếng Thái.

  • - dǒng 世情 shìqíng

    - không hiểu tình đời.

  • - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • - dǒng 这个 zhègè 玩意儿 wányìer de 用途 yòngtú

    - Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.

  • - 我读 wǒdú dǒng zhè 本书 běnshū

    - Tôi đọc không hiểu quyển sách này.

  • - 当年 dāngnián hái 年轻 niánqīng 不懂事 bùdǒngshì

    - Năm đó tôi còn trẻ, chưa hiểu chuyện.

  • - 这个 zhègè 口音 kǒuyīn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Tôi không hiểu giọng nói này.

  • - 这个 zhègè 理儿 lǐer 听不懂 tīngbùdǒng

    - Đạo lý này tôi nghe không hiểu.

  • - 听不懂 tīngbùdǒng shuō 的话 dehuà

    - Tôi không hiểu lời bạn nói.

  • - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 知恩图报 zhīēntúbào 不要 búyào zuò 忘恩负义 wàngēnfùyì de rén

    - Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.

  • - 荒唐 huāngtáng de rén dǒng 节制 jiézhì

    - Người phóng đãng không biết kiềm chế.

  • - dǒng 礼数 lǐshù

    - không hiểu lễ nghi.

  • - 这些 zhèxiē 诗写 shīxiě 十分 shífēn 隐晦 yǐnhuì 容易 róngyì dǒng

    - Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.

  • - zhè 本书 běnshū 很深 hěnshēn 初学 chūxué de rén 容易 róngyì kàn dǒng

    - quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.

  • - 我刚 wǒgāng dào 广州 guǎngzhōu de 时候 shíhou 因为 yīnwèi dǒng 广州 guǎngzhōu 的话 dehuà 常常 chángcháng 闹笑话 nàoxiàohua

    - lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不懂

Hình ảnh minh họa cho từ 不懂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不懂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao