探问 tànwèn

Từ hán việt: 【tham vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "探问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham vấn). Ý nghĩa là: dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏi, thăm hỏi, hỏi thăm. Ví dụ : - 。 dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.. - 。 dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.. - thăm hỏi bạn bệnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 探问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 探问 khi là Động từ

dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏi

试探着询问 (消息、情况、意图等)

Ví dụ:
  • - 探问 tànwèn 失散多年 shīsànduōnián de 亲人 qīnrén de 下落 xiàluò

    - dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.

  • - 到处 dàochù 探问 tànwèn 毫无结果 háowújiéguǒ

    - dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.

thăm hỏi

探望;问候

Ví dụ:
  • - 探问 tànwèn 病友 bìngyǒu

    - thăm hỏi bạn bệnh

hỏi thăm

打听; 探听

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探问

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 战哥 zhàngē 探班 tànbān

    - Anh Chiến đi tham ban

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 追问 zhuīwèn 根底 gēndǐ

    - truy tìm nguồn gốc

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 探求 tànqiú 学问 xuéwèn

    - tìm tòi kiến thức

  • - 探问 tànwèn 病友 bìngyǒu

    - thăm hỏi bạn bệnh

  • - 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.

  • - 探问 tànwèn 失散多年 shīsànduōnián de 亲人 qīnrén de 下落 xiàluò

    - dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.

  • - zài 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Tôi đang nghiên cứu vấn đề triết học.

  • - 到处 dàochù 探问 tànwèn 毫无结果 háowújiéguǒ

    - dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.

  • - 探索 tànsuǒ 更好 gènghǎo 方式 fāngshì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 无力解决 wúlìjiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 探问

Hình ảnh minh họa cho từ 探问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tān , Tàn
    • Âm hán việt: Tham , Thám
    • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
    • Bảng mã:U+63A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao