Đọc nhanh: 探问 (tham vấn). Ý nghĩa là: dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏi, thăm hỏi, hỏi thăm. Ví dụ : - 探问失散多年的亲人的下落。 dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.. - 到处探问,毫无结果。 dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.. - 探问病友 thăm hỏi bạn bệnh
Ý nghĩa của 探问 khi là Động từ
✪ dò hỏi (tin tức, tình hình, ý đồ); ướm hỏi
试探着询问 (消息、情况、意图等)
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 到处 探问 , 毫无结果
- dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.
✪ thăm hỏi
探望;问候
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
✪ hỏi thăm
打听; 探听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 探求 学问
- tìm tòi kiến thức
- 探问 病友
- thăm hỏi bạn bệnh
- 探讨 哲学 问题
- Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.
- 探问 失散多年 的 亲人 的 下落
- dò hỏi tung tích người thân đã thất lạc nhiều năm.
- 我 在 探讨 哲学 问题
- Tôi đang nghiên cứu vấn đề triết học.
- 到处 探问 , 毫无结果
- dò hỏi khắp nơi nhưng không có kết quả gì.
- 探索 更好 方式 解决问题
- Tìm kiếm cách tốt hơn để giải quyết vấn đề.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 探问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 探问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm探›
问›
Hỏi Thăm
kính thăm; đến thăm; viếng thăm
Hiểu
thám thính; dò hỏi; dò xét; dò lahỏi dò
Đi Thăm
dò hỏi; tìm tòi; săn tinthăm; thăm viếng
Điều Tra
Đến Thăm
Đi Thăm
bái yết; bái kiến; chào ra mắt 拜见所尊敬的人chiêm ngưỡng (lăng mộ, bia)chào ra mắt
thăm hỏi; dò hỏi
Viếng Thăm
Điều Tra Rõ, Cứu Minh
hỏi thăm; hỏi han (để chỉ sự dò hỏi giá cả hoặc tình hình, thường dùng trong câu phủ định)