• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
  • Pinyin: Shì , Yì
  • Âm hán việt: Dịch Thích
  • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰釆𠬤
  • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
  • Bảng mã:U+91CA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 释

  • Cách viết khác

    𨤟

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 释 theo âm hán việt

释 là gì? (Dịch, Thích). Bộ Biện (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 3. bỏ, cởi ra. Từ ghép với : Giải thích câu, Băng tan, Thả tù binh, Tay không rời sách, Ưa không muốn rời Chi tiết hơn...

Thích

Từ điển phổ thông

  • 1. giảng cho rõ
  • 2. buông ra, thả ra
  • 3. bỏ, cởi ra
  • 4. họ Thích trong nhà Phật

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giải thích

- Giải thích câu

* ② Tan, tiêu tan, xua tan, tan tác

- Băng tan

* ③ Tha

- Tha

- Thả tù binh

* ④ Rời, buông ra

- Tay không rời sách

- Ưa không muốn rời

* ⑤ Trút bỏ, cổi bỏ, nới ra, làm nhẹ bớt

- Anh ta (cảm thấy) như trút bớt được gánh nặng

* ⑨ [Shì] (Tên gọi tắt) Thích Ca Mâu Ni (cũng chỉ Phật giáo)

- Phật Thích Ca

- Nhà sư

- Đạo Phật.

Từ ghép với 释