Đọc nhanh: 一些 (nhất ta). Ý nghĩa là: một vài; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định), một ít; một chút (chỉ số lượng rất ít), mấy; một số. Ví dụ : - 我帮她干一些轻活儿。 Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.. - 他们收集了一些资料。 Họ đã thu thập một số tài liệu.. - 我买了一些水果。 Tôi đã mua một ít trái cây.
Ý nghĩa của 一些 khi là Từ chỉ số lượng
✪ một vài; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định)
表示不定的数量
- 我 帮 她 干 一些 轻 活儿
- Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.
- 他们 收集 了 一些 资料
- Họ đã thu thập một số tài liệu.
✪ một ít; một chút (chỉ số lượng rất ít)
(一些儿) 表示数量少
- 我 买 了 一些 水果
- Tôi đã mua một ít trái cây.
- 有 一些 书 还 没 看 完
- Còn một ít sách chưa đọc xong.
✪ mấy; một số
表示不止一个或不止一次等
- 我 看过 一些 有趣 的 电影
- Tôi đã xem một số bộ phim thú vị.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
✪ chút; một chút; một tý (đặt sau động từ hoặc tính từ)
用在某些动词、形容词等之后,表示微小的量
- 食物 变多 了 一些
- Thức ăn đã nhiều hơn một chút.
- 成绩 提高 了 一些
- Thành tích đã cao hơn một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一些
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 她 买 了 一些 首饰
- Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.
- 计划 有 一些 缺陷
- Kế hoạch có một số thiếu sót.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一些
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
些›