一些 yīxiē

Từ hán việt: 【nhất ta】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一些" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất ta). Ý nghĩa là: một vài; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định), một ít; một chút (chỉ số lượng rất ít), mấy; một số. Ví dụ : - 。 Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.. - 。 Họ đã thu thập một số tài liệu.. - 。 Tôi đã mua một ít trái cây.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一些 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ chỉ số lượng
Ví dụ

Ý nghĩa của 一些 khi là Từ chỉ số lượng

một vài; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định)

表示不定的数量

Ví dụ:
  • - bāng gàn 一些 yīxiē qīng 活儿 huóer

    - Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.

  • - 他们 tāmen 收集 shōují le 一些 yīxiē 资料 zīliào

    - Họ đã thu thập một số tài liệu.

một ít; một chút (chỉ số lượng rất ít)

(一些儿) 表示数量少

Ví dụ:
  • - mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Tôi đã mua một ít trái cây.

  • - yǒu 一些 yīxiē shū hái méi kàn wán

    - Còn một ít sách chưa đọc xong.

mấy; một số

表示不止一个或不止一次等

Ví dụ:
  • - 看过 kànguò 一些 yīxiē 有趣 yǒuqù de 电影 diànyǐng

    - Tôi đã xem một số bộ phim thú vị.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

chút; một chút; một tý (đặt sau động từ hoặc tính từ)

用在某些动词、形容词等之后,表示微小的量

Ví dụ:
  • - 食物 shíwù 变多 biànduō le 一些 yīxiē

    - Thức ăn đã nhiều hơn một chút.

  • - 成绩 chéngjì 提高 tígāo le 一些 yīxiē

    - Thành tích đã cao hơn một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一些

  • - xiàng 朝廷 cháotíng 贡了 gòngle 一些 yīxiē 物品 wùpǐn

    - Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī dōu hào 一号 yīhào

    - đánh số vào mấy thứ này.

  • - zài 野外 yěwài 猎获 lièhuò le 一些 yīxiē 野味 yěwèi

    - Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.

  • - 爬树 páshù zhāi le 一些 yīxiē 酸角 suānjiǎo zuò 弟弟 dìdì ài chī de 酸角 suānjiǎo gāo

    - Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - chēng 一下 yīxià 这些 zhèxiē cài

    - Tôi đi cân thử mấy loại rau này.

  • - 荷叶 héyè shàng 滚动 gǔndòng zhe 一些 yīxiē 珠水 zhūshuǐ

    - Có vài giọt nước lăn trên lá sen.

  • - 有些 yǒuxiē rén zài 戏院 xìyuàn 附近 fùjìn 留恋 liúliàn 不去 bùqù 希望 xīwàng 看一看 kànyīkàn 他们 tāmen 喜爱 xǐài de 演员 yǎnyuán

    - Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.

  • - 不能 bùnéng gěi 这个 zhègè 甜美 tiánměi de 小可爱 xiǎokěài 一些 yīxiē ài de 摸摸 mōmō

    - Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - zhǐ de shì 一些 yīxiē 本地人 běndìrén zài 威基基 wēijījī 开店 kāidiàn

    - Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki

  • - 一些 yīxiē 道路 dàolù bèi 倒下 dǎoxià de shù 堵住 dǔzhù le

    - Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.

  • - 这些 zhèxiē 椅子 yǐzi 重在 zhòngzài le 一起 yìqǐ

    - Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.

  • - 这些 zhèxiē 小说 xiǎoshuō dōu 一视同仁 yīshìtóngrén jiā 区别 qūbié

    - các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.

  • - 总是 zǒngshì shuō 一些 yīxiē 闲话 xiánhuà

    - Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.

  • - 需要 xūyào 配制 pèizhì 一些 yīxiē 抗生素 kàngshēngsù

    - Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.

  • - 他们 tāmen tái lái 一些 yīxiē 筑版 zhùbǎn

    - Họ khênh đến một vài khuôn ván.

  • - mǎi le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì

    - Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.

  • - 计划 jìhuà yǒu 一些 yīxiē 缺陷 quēxiàn

    - Kế hoạch có một số thiếu sót.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一些

Hình ảnh minh họa cho từ 一些

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一些 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
    • Pinyin: Sā , Suò , Xiē
    • Âm hán việt: Ta ,
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPMM (卜心一一)
    • Bảng mã:U+4E9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao