Đọc nhanh: 一般贸易 (nhất ban mậu dị). Ý nghĩa là: thương mại tổng hợp (tức là xuất nhập khẩu không qua chế biến).
Ý nghĩa của 一般贸易 khi là Danh từ
✪ thương mại tổng hợp (tức là xuất nhập khẩu không qua chế biến)
general trade (i.e. importing and export without processing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般贸易
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 双边贸易
- mậu dịch song phương.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
- 射箭 的 靶心 一般 是 十环
- Hồng tâm của bắn cung thường là vòng 10.
- 这 道菜 的 味道 很 一般
- Món ăn này vị cũng bình thường thôi.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 她 一般 不会 轻易 生气
- Cô ấy thường không dễ nổi giận.
- 这是 一个 多边贸易 协定
- Đây là một hiệp định thương mại đa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一般贸易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一般贸易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
易›
般›
贸›