Đọc nhanh: 无比 (vô bí). Ý nghĩa là: vô cùng; hết sức; khôn xiết; không gì sánh được. Ví dụ : - 她的笑容无比美丽。 Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.. - 这个地方无比安静。 Nơi này yên tĩnh vô cùng.. - 他的成绩无比优秀。 Thành tích của anh ấy vô cùng xuất sắc.
Ý nghĩa của 无比 khi là Tính từ
✪ vô cùng; hết sức; khôn xiết; không gì sánh được
没有别的能够相比 (多用于好的方面)
- 她 的 笑容 无比 美丽
- Nụ cười của cô ấy đẹp vô cùng.
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 他 的 成绩 无比 优秀
- Thành tích của anh ấy vô cùng xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无比
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 这个 地方 无比 安静
- Nơi này yên tĩnh vô cùng.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 长矛 锋利 无比
- Cây thương dài sắc bén vô cùng.
- 史 无 伦比
- chưa từng sánh kịp.
- 无与伦比
- không gì sánh bằng.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 比看 现代舞 更 无聊 的 就是 听 你 聊 现代舞
- Điều duy nhất nhàm chán hơn khiêu vũ hiện đại là bạn đang nói về nó.
- 石头 固硬 无比
- Đá cứng chắc không gì bằng.
- 你 的 无名指 比 食指 长 还是 短 ?
- Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.
- 这个 在 沼泽地 里会 比 无用 更 无用
- Nó sẽ tệ hơn là vô dụng trong một đầm lầy.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
比›