Đọc nhanh: 一般充值订单 (nhất ban sung trị đính đơn). Ý nghĩa là: lệnh nạp tiền thông thường.
Ý nghĩa của 一般充值订单 khi là Danh từ
✪ lệnh nạp tiền thông thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般充值订单
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 简单 饰 一下
- Trang trí đơn giản một chút.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 我 的 字 写 得 很 一般
- Chữ của tôi viết rất bình thường.
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 不值一文
- không đáng một xu
- 他 的 颜值 也 就 一般
- Nhan sắc của anh ấy cũng chỉ bình thường thôi.
- 订单 价值 好几 兆
- Giá trị đơn đặt hàng vài triệu.
- 你 有 一个 待发 的 订单
- Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一般充值订单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一般充值订单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
值›
充›
单›
般›
订›