- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Xa 車 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiào
, Jué
- Âm hán việt:
Giác
Giảo
Giếu
- Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰车交
- Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
- Bảng mã:U+8F83
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 较
-
Cách viết khác
䡈
-
Phồn thể
較
Ý nghĩa của từ 较 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 较 (Giác, Giảo, Giếu). Bộ Xa 車 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一フ丨一丶一ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: so với. Từ ghép với 较 : 魯人獵較 Người nước Lỗ săn bắn thi., 論才較智 Luận tài so trí, 有一個較爲完整的概念 Có một khái niệm tương đối hoàn chỉnh, 大較 Đại lược, đại khái, 二者較然不同 Hai cái (thứ) khác nhau rõ ràng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (văn) Thi đua (dùng như 角)
- 魯人獵較 Người nước Lỗ săn bắn thi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① So sánh, đọ
- 工作較前更爲繁重了 Công việc so với trước đây thì càng nhiều hơn
- 較勁兒 Đọ sức
- 論才較智 Luận tài so trí
* ② Khá..., tương đối..., qua loa, sơ lược
- 有一個較爲完整的概念 Có một khái niệm tương đối hoàn chỉnh
- 大較 Đại lược, đại khái
* ③ Rõ ràng, rành rành
- 二者較然不同 Hai cái (thứ) khác nhau rõ ràng
- 輕財重義,較然著明 Khinh tài trọng nghĩa, rành rành rõ rệt (Sử kí).